Câu hỏi:
16/06/2024 129
Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)
Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)
Trả lời:
1. A
2. A
3. C
4. B
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đã mua tất cả những cuốn sách mà anh ấy cần cho khóa học tiếng Anh của mình.
2. Chiếc máy tính này, mà tôi thường dùng để học tiếng Anh, là quà sinh nhật của bố tôi.
3. Tôi thích làm việc với các bạn cùng lớp, những người có trách nhiệm và sáng tạo.
4. Nam, có bố là một bác sĩ phẫu thuật nổi tiếng, muốn đi học y khoa.
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đã mua tất cả những cuốn sách mà anh ấy cần cho khóa học tiếng Anh của mình.
2. Chiếc máy tính này, mà tôi thường dùng để học tiếng Anh, là quà sinh nhật của bố tôi.
3. Tôi thích làm việc với các bạn cùng lớp, những người có trách nhiệm và sáng tạo.
4. Nam, có bố là một bác sĩ phẫu thuật nổi tiếng, muốn đi học y khoa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)
Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)
Câu 3:
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Câu 4:
Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)
Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)