Câu hỏi:
22/07/2024 759
Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous (Đọc văn bản và đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous (Đọc văn bản và đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Trả lời:
1. does
2. is not doing
3. is watching
4. are doing
5. is tidying up
6. is trying
Hướng dẫn dịch:
Bà Lâm là một bà nội trợ. Mỗi ngày, bà ấy làm hầu hết các công việc nhà. Bà ấy nấu ăn, giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa. Nhưng hôm nay là Ngày của Mẹ nên bà Lâm không làm việc nhà. Hiện tại, bà ấy đang xem chương trình TV yêu thích của mình. Các con của bà ấy đang nấu ăn và chồng bà ấy đang thu dọn nhà cửa. Mọi người đều đang cố gắng để biến ngày này trở thành một ngày đặc biệt đối với bà Lâm.
1. does |
2. is not doing |
3. is watching |
4. are doing |
5. is tidying up |
6. is trying |
Hướng dẫn dịch:
Bà Lâm là một bà nội trợ. Mỗi ngày, bà ấy làm hầu hết các công việc nhà. Bà ấy nấu ăn, giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa. Nhưng hôm nay là Ngày của Mẹ nên bà Lâm không làm việc nhà. Hiện tại, bà ấy đang xem chương trình TV yêu thích của mình. Các con của bà ấy đang nấu ăn và chồng bà ấy đang thu dọn nhà cửa. Mọi người đều đang cố gắng để biến ngày này trở thành một ngày đặc biệt đối với bà Lâm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /br/, /kr/ và /tr/)
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /br/, /kr/ và /tr/)
Câu 2:
Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
Câu 3:
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Câu 4:
Choose the correct form of the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)
Choose the correct form of the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)
Câu 5:
Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)
Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)