Câu hỏi:

17/07/2024 141

Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. homemaker

2. groceries

3. heavy lifting

4. housework

5. breadwinner

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi là một người nội trợ. Cô ấy không đi làm mà ở nhà chăm sóc gia đình.

2. Khi tôi sống ở thành phố này, tôi đã từng mua hàng tạp hóa ở siêu thị này.

3. Con trai lớn của tôi đủ khỏe để làm những công việc nặng nhọc cho gia đình.

4. Hanna ghét làm việc nhà ngoại trừ nấu ăn.

5. Ông Lewis là trụ cột của gia đình, nhưng ông vẫn giúp vợ việc nhà mỗi khi có thời gian.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /br/, /kr/ và /tr/)

Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/  (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 774

Câu 2:

Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous (Đọc văn bản và đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Xem đáp án » 22/07/2024 759

Câu 3:

Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

Xem đáp án » 22/07/2024 321

Câu 4:

Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)

Xem đáp án » 23/07/2024 180

Câu 5:

Choose the correct form of the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)

Xem đáp án » 19/07/2024 180