Câu hỏi:
05/07/2024 172
Read the Recycle! box. Then listen again and complete these sentences from the weather reports. (Đọc bảng Recycle! Sau đó, nghe lại và hoàn thành những câu này từ các bản tin thời tiết)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Ta dùng a few, many hoặc a lot of với danh từ đếm được số nhiều.
- a few thunderstorms (một chút bão có sấm sét).
Ta dùng a little, not much hoặc a lot of cho danh từ không đếm được.
- a little snow (một chút tuyết)
Đáp án:
Report 1
1. It's -10°C and there's a lot of ice every where.
2. We're expecting a little snow this afternoon.
Report 2
3. There is some snow on the ground
4. There isn't any fog but the wind is blowing the snow into my face.
Report 3
5. There were a few showers and it was windy too.
6. Now there's a lot of rain and the wind is extremely strong.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiệt độ là -10 độ C và có rất nhiều băng ở khắp mọi nơi.
2. Dự kiến sẽ có tuyết vào chiều nay.
3. Có tuyết trên mặt đất.
4. Không có sương mù, nhưng gió thổi tuyết vào mặt tôi.
5. Có vài cơn mưa rào và trời cũng có gió.
6. Hiện tại có rất nhiều mưa và gió cực mạnh.
Hướng dẫn dịch:
Ta dùng a few, many hoặc a lot of với danh từ đếm được số nhiều.
- a few thunderstorms (một chút bão có sấm sét).
Ta dùng a little, not much hoặc a lot of cho danh từ không đếm được.
- a little snow (một chút tuyết)
Đáp án:
Report 1
1. It's -10°C and there's a lot of ice every where.
2. We're expecting a little snow this afternoon.
Report 2
3. There is some snow on the ground
4. There isn't any fog but the wind is blowing the snow into my face.
Report 3
5. There were a few showers and it was windy too.
6. Now there's a lot of rain and the wind is extremely strong.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiệt độ là -10 độ C và có rất nhiều băng ở khắp mọi nơi.
2. Dự kiến sẽ có tuyết vào chiều nay.
3. Có tuyết trên mặt đất.
4. Không có sương mù, nhưng gió thổi tuyết vào mặt tôi.
5. Có vài cơn mưa rào và trời cũng có gió.
6. Hiện tại có rất nhiều mưa và gió cực mạnh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)
Câu 2:
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)
Câu 5:
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))