Câu hỏi:
30/06/2024 111
Do the weather quiz in pairs. (Trả lời những câu đố theo cặp)
Do the weather quiz in pairs. (Trả lời những câu đố theo cặp)
Trả lời:
Đáp án:
1. a
2. c
3. a
4. a
5. b
6. b
7. c
8. b
Hướng dẫn dịch:
1. Hạt mưa trước khi rơi có hình gì?
2. Cái gì tạo ra sấm sét? a. mây b. mưa c. tia chớp
3. Bạn nhìn thấy một tia chớp sau đó 6 giây thì nghe thấy tiếng sấm. Cơn bão cách bạn bao xa?
4. Bạn chỉ thấy sương mù khi a. không khí lạnh b. mưa c. gần biển
5. Bạn chỉ thấy mưa đá khi a. gió b. mây bão c. không có ánh nắng
6. Gió đông thổi về hướng nào? a. Đông b. Tây
7. Một bông tuyết mất lâu nhất bao lâu để rơi xuống đất? a. một phút b. năm phút c. một giờ
8. Khi bạn đang đối mặt với cầu vồng, mặt trời sẽ a. ở đằng trước bạn b. đằng sau bạn c. ở phía bên
Đáp án:
1. a |
2. c |
3. a |
4. a |
5. b |
6. b |
7. c |
8. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Hạt mưa trước khi rơi có hình gì?
2. Cái gì tạo ra sấm sét? a. mây b. mưa c. tia chớp
3. Bạn nhìn thấy một tia chớp sau đó 6 giây thì nghe thấy tiếng sấm. Cơn bão cách bạn bao xa?
4. Bạn chỉ thấy sương mù khi a. không khí lạnh b. mưa c. gần biển
5. Bạn chỉ thấy mưa đá khi a. gió b. mây bão c. không có ánh nắng
6. Gió đông thổi về hướng nào? a. Đông b. Tây
7. Một bông tuyết mất lâu nhất bao lâu để rơi xuống đất? a. một phút b. năm phút c. một giờ
8. Khi bạn đang đối mặt với cầu vồng, mặt trời sẽ a. ở đằng trước bạn b. đằng sau bạn c. ở phía bên
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)
Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)
Câu 2:
Read the Recycle! box. Then listen again and complete these sentences from the weather reports. (Đọc bảng Recycle! Sau đó, nghe lại và hoàn thành những câu này từ các bản tin thời tiết)
Câu 3:
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)
Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)
Câu 5:
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))
Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))