Câu hỏi:
16/07/2024 120
Read the Learn this! box. Then say what Zak should do. Use I (don’t) think ...and the phrases below. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nói xem Zak nên làm gì. Sử dụng các cụm từ bên dưới)
Read the Learn this! box. Then say what Zak should do. Use I (don’t) think ...and the phrases below. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nói xem Zak nên làm gì. Sử dụng các cụm từ bên dưới)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: should (nên)
a. Ta thường dùng I think … + should
- Tớ nghĩ cô ấy nên nói chuyện với bạn cô ấy.
b. Ở dạng phủ định, ta dùng I don’t think … + should (không dùng I think + shouldn’t)
- Tớ không nghĩ rằng chúng ta nên vay thêm tiền.
Gợi ý:
- I think Zak should calm down.
- I think Zak should stop revising.
- I think Zak should revise tomorrow.
- I think Zak should go out with Tom.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi nghĩ Zak nên bình tĩnh.
- Tôi nghĩ Zak nên ngừng ôn tập.
- Tôi nghĩ Zak nên ôn tập vào ngày mai.
- Tôi nghĩ Zak nên đi chơi với Tom.
Hướng dẫn dịch: should (nên)
a. Ta thường dùng I think … + should
- Tớ nghĩ cô ấy nên nói chuyện với bạn cô ấy.
b. Ở dạng phủ định, ta dùng I don’t think … + should (không dùng I think + shouldn’t)
- Tớ không nghĩ rằng chúng ta nên vay thêm tiền.
Gợi ý:
- I think Zak should calm down.
- I think Zak should stop revising.
- I think Zak should revise tomorrow.
- I think Zak should go out with Tom.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi nghĩ Zak nên bình tĩnh.
- Tôi nghĩ Zak nên ngừng ôn tập.
- Tôi nghĩ Zak nên ôn tập vào ngày mai.
- Tôi nghĩ Zak nên đi chơi với Tom.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to four dialogues, pausing after each one. Match the dialogues (AD) with the sentences below. (Nghe bốn đoạn hội thoại. Nối đoạn A-D với các câu sau)
The person with a problem…
1. accepts an offer of help.
2. does not follow the advice.
3. feels bad because a friend is cross.
4. refuses an offer of help.
Listen to four dialogues, pausing after each one. Match the dialogues (AD) with the sentences below. (Nghe bốn đoạn hội thoại. Nối đoạn A-D với các câu sau)
The person with a problem…
1. accepts an offer of help.
2. does not follow the advice.
3. feels bad because a friend is cross.
4. refuses an offer of help.
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Choose a problem and two suggestions from exercise 1 or use your own ideas. Plan a dialogue and act it out to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Chọn một vấn đề và hai gợi ý từ bài tập 1 hoặc sử dụng ý tưởng của riêng bạn. Lên kế hoạch cho một cuộc đối thoại và trình bày trước cả lớp)
Student A: Ask what the problem is and give student B your advice. (Học sinh A hỏi xem có vấn đề gì và cho học sinh B lời khuyên)
Student B: Tell student A what your problem is. Reject or accept their advice. (Học sinh B cho học sinh A biết vấn đề của bạn là gì. Từ chối hoặc chấp nhận lời khuyên)
Speaking. Work in pairs. Choose a problem and two suggestions from exercise 1 or use your own ideas. Plan a dialogue and act it out to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Chọn một vấn đề và hai gợi ý từ bài tập 1 hoặc sử dụng ý tưởng của riêng bạn. Lên kế hoạch cho một cuộc đối thoại và trình bày trước cả lớp)
Student A: Ask what the problem is and give student B your advice. (Học sinh A hỏi xem có vấn đề gì và cho học sinh B lời khuyên)
Student B: Tell student A what your problem is. Reject or accept their advice. (Học sinh B cho học sinh A biết vấn đề của bạn là gì. Từ chối hoặc chấp nhận lời khuyên)
Câu 3:
Read the Listening Strategy above and the three summaries of a dialogue below. Then listen to the dialogue. Which is the best summary? (Đọc Chiến lược nghe ở trên và ba phần tóm tắt của đoạn hội thoại bên dưới. Sau đó, lắng nghe đoạn hội thoại. Tóm tắt nào là phù hợp nhất?)
Read the Listening Strategy above and the three summaries of a dialogue below. Then listen to the dialogue. Which is the best summary? (Đọc Chiến lược nghe ở trên và ba phần tóm tắt của đoạn hội thoại bên dưới. Sau đó, lắng nghe đoạn hội thoại. Tóm tắt nào là phù hợp nhất?)
Câu 4:
Listen again to dialogues B, C and D. Complete the collocations (1-6) with the verbs below. (Nghe lại các đoạn hội thoại B, C và D. Hoàn thành các cụm từ dưới đây)
find
make
give
tell x2
have
Dialogue B
1. find something funny
2. _______ sombody a call
Dialogue C
3. _______ the truth
4. _______ a word (with sombody)
Dialogue D
5. _______ an excuse
6. _______ a lie
Listen again to dialogues B, C and D. Complete the collocations (1-6) with the verbs below. (Nghe lại các đoạn hội thoại B, C và D. Hoàn thành các cụm từ dưới đây)
find
make
give
tell x2
have
Dialogue B
1. find something funny
2. _______ sombody a call
Dialogue C
3. _______ the truth
4. _______ a word (with sombody)
Dialogue D
5. _______ an excuse
6. _______ a lie
Câu 5:
Speaking. Describe the photo. What are the girls doing? How are they feeling? What do you think they are saying? (Nói. Miêu tả bức tranh. Các cô gái đang làm gì? Họ đang cảm thấy thế nào? Bạn nghĩ họ
đang nói chuyện gì?)
Speaking. Describe the photo. What are the girls doing? How are they feeling? What do you think they are saying? (Nói. Miêu tả bức tranh. Các cô gái đang làm gì? Họ đang cảm thấy thế nào? Bạn nghĩ họ
đang nói chuyện gì?)