Câu hỏi:

13/06/2024 135

Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận)

Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể sử dụng must be (hẳn phải là) để nói về những thứ mà bạn có thể suy ra là đúng.

- Họ đang mặc áo phông, vì vậy thời tiết hẳn phải ấm áp.

Bạn có thể sử dụng can’t (không thể) được để nói về những điều mà bạn suy ra được là không phải.

- Nó không thể là ở một thành phố của Anh được vì có rất nhiều cờ Puerto Rico và cờ Mỹ.

Đáp án:

1. It can't be in Britain because some of the shop signs aren’t in English.

2. It must be quite warm because some people are wearing T-shirts.

3. It must be a cold night because the people are wearing winter coats and scarves.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nó không thể là ở Anh được vì một số biển hiệu của cửa hàng không viết bằng tiếng Anh

2. Hẳn là khá ấm áp vì một số người đang mặc áo phông.

3. Hẳn phải là một đêm lạnh giá vì mọi người đang mặc áo khoác và khăn quàng cổ mùa đông.

Nội dung bài nghe: bài tập 3

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi)

Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 125

Câu 2:

Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use? (Nghe lại thí sinh số hai. Cô ấy đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 5?)

Xem đáp án » 27/06/2024 112

Câu 3:

Key phrases. Read and check the meaning of all the phrases. (Cụm từ. Đọc và kiểm tra nghĩa của các cụm dưới đây)

Xem đáp án » 19/07/2024 109

Câu 4:

Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới)

Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 06/07/2024 88

Câu 5:

Vocabulary. Find four of the things in the list below in photo C. (Từ vựng. Tìm bốn thứ trong danh sách dưới đây trong ảnh C)

In the street

bus stop (trạm xe buýt)

lamp post (cột đèn)

pedestrian crossing (đoàn người đi bộ)

road sign (biển chỉ đường)

shop sign (bảng hiệu cửa hàng)

traffic lights (đèn giao thông)

pavement (vỉa hè)

Xem đáp án » 22/07/2024 76

Câu 6:

Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy. (Làm việc theo cặp. Lần lượt so sánh và đối chiếu ảnh A và C trong bài tập 1. Thực hiện theo các bước trong Chiến lược nói)

Xem đáp án » 23/07/2024 69