Câu hỏi:
19/07/2024 109
Key phrases. Read and check the meaning of all the phrases. (Cụm từ. Đọc và kiểm tra nghĩa của các cụm dưới đây)
Key phrases. Read and check the meaning of all the phrases. (Cụm từ. Đọc và kiểm tra nghĩa của các cụm dưới đây)
Trả lời:
Comparing and contrasting
Similarities
The common theme in the photos is…. (Điểm chung trong các bức ảnh là)
I / You can see … in both photos. (Tôi có thể thấy … trong cả hai bức ảnh)
Both photos show... (Cả hai bức ảnh đều thể hiện…)
... looks / seems quite similar in both photos. (… có vẻ giống nhau ở cả hai bức)
Differences
The first photo shows…, but the second photo shows…. (Bức ảnh thứ nhất thể hiện, nhưng bức thứ hai lại thể hiện, …)
In the first photo .., whereas in the second photo… (Trong bức ảnh thứ nhất, … Trong khi ở bức thứ 2, …)
One obvious difference is (that) … (Một khác biệt rõ rệt là…)
The main difference between the photos is (that) ... (Khác biệt chính của các bức ảnh là…)
Unlike the first photo, the second photo shows... (Không giống với bức ảnh thứ nhất, bức thứ hai thể hiện, …)
In the first photo…. In contrast, in the second photo... (Trong bức ảnh thứ nhất, … Ngược lại ở bức thứ hai …)
Comparing and contrasting
Similarities
The common theme in the photos is…. (Điểm chung trong các bức ảnh là)
I / You can see … in both photos. (Tôi có thể thấy … trong cả hai bức ảnh)
Both photos show... (Cả hai bức ảnh đều thể hiện…)
... looks / seems quite similar in both photos. (… có vẻ giống nhau ở cả hai bức)
Differences
The first photo shows…, but the second photo shows…. (Bức ảnh thứ nhất thể hiện, nhưng bức thứ hai lại thể hiện, …)
In the first photo .., whereas in the second photo… (Trong bức ảnh thứ nhất, … Trong khi ở bức thứ 2, …)
One obvious difference is (that) … (Một khác biệt rõ rệt là…)
The main difference between the photos is (that) ... (Khác biệt chính của các bức ảnh là…)
Unlike the first photo, the second photo shows... (Không giống với bức ảnh thứ nhất, bức thứ hai thể hiện, …)
In the first photo…. In contrast, in the second photo... (Trong bức ảnh thứ nhất, … Ngược lại ở bức thứ hai …)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận)
Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận)
Câu 2:
Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi)
Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi)
Câu 3:
Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use? (Nghe lại thí sinh số hai. Cô ấy đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 5?)
Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use? (Nghe lại thí sinh số hai. Cô ấy đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 5?)
Câu 4:
Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới)
Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới)
Câu 5:
Vocabulary. Find four of the things in the list below in photo C. (Từ vựng. Tìm bốn thứ trong danh sách dưới đây trong ảnh C)
In the street
bus stop (trạm xe buýt)
lamp post (cột đèn)
pedestrian crossing (đoàn người đi bộ)
road sign (biển chỉ đường)
shop sign (bảng hiệu cửa hàng)
traffic lights (đèn giao thông)
pavement (vỉa hè)
Vocabulary. Find four of the things in the list below in photo C. (Từ vựng. Tìm bốn thứ trong danh sách dưới đây trong ảnh C)
In the street
bus stop (trạm xe buýt)
lamp post (cột đèn)
pedestrian crossing (đoàn người đi bộ)
road sign (biển chỉ đường)
shop sign (bảng hiệu cửa hàng)
traffic lights (đèn giao thông)
pavement (vỉa hè)
Câu 6:
Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy. (Làm việc theo cặp. Lần lượt so sánh và đối chiếu ảnh A và C trong bài tập 1. Thực hiện theo các bước trong Chiến lược nói)
Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy. (Làm việc theo cặp. Lần lượt so sánh và đối chiếu ảnh A và C trong bài tập 1. Thực hiện theo các bước trong Chiến lược nói)