Câu hỏi:

29/06/2024 52

Read the Learn this! box. Then find all the examples of will and be going to in the dialogue in exercise 1. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm tất cả các ví dụ về ý chí và sẽ có trong cuộc đối thoại ở bài tập 1)

Read the Learn this! box. Then find all the examples of will and be going to in the dialogue in exercise 1. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm tất cả các ví dụ về ý chí và sẽ có trong cuộc đối thoại ở bài tập 1) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: willbe going to

a. Đối với các dự đoán, ta dùng:

1. be going to cho những gì chúng ta có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy.

- Nhìn những đám mây kìa! Sắp có bão.

2.will cho những gì chúng ta biết hoặc chỉ là phỏng đoán.

- Tôi (không) nghĩ rằng thời tiết sẽ ấm hơn vào tháng tới.

 

b Đối với kế hoạch, ta dùng:

1. be going to khi chúng ta đã quyết định làm gì rồi.

- Tôi sẽ ở lại tối nay. Tôi đã có đĩa DVD!

2. will khi chúng ta quyết định phải làm gì ngay tại thời điểm nói.

- Có ai đó đang ở cửa. Tôi sẽ xem đó là ai.

 

c. Đối với lời đề nghị và lời hứa, ta dùng will.

- Tôi sẽ gọi cho bạn sau. Tôi sẽ không quên.

 

Đáp án:

will:

I’ll move my bag

I won’t chat

It’ll take ... 

I’ll lend ...

I’ll call ...

I’ll give ...

Where will you be?

I’ll wait ...

be going to:

 I’m going to get ...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking. Work in groups. Talk about your plans and predictions of the future. Use will and be going to. (Nói. Làm việc nhóm. Nói về kế hoạch và dự đoán của bạn trong tương lai. Sử dụng willbe going to)

Xem đáp án » 10/07/2024 75

Câu 2:

Look at the highlighted first conditional sentence in the text in exercise 6, and read the Learn this! box below. Complete rule a with present simple and will + verb. Then find two more examples in the text. (Nhìn vào câu điều kiện đầu tiên được đánh dấu trong văn bản ở bài tập 6 và đọc bảng Learn this bên dưới. Hoàn thành quy tắc a với thì hiện tại đơn và will + V. Sau đó, tìm thêm hai ví dụ trong văn bản)

Look at the highlighted first conditional sentence in the text in exercise 6, and read the Learn this! box below. Complete rule a with present simple and will + verb. Then find two more examples in the text. (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/05/2024 72

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 23/07/2024 64

Câu 4:

Describe the photo. What is the job of the man on the right? Use the words below to help you. (Mô tả bức ảnh. Công việc của người đàn ông bên phải là gì? Sử dụng những từ dưới đây để giúp bạn)

Describe the photo. What is the job of the man on the right? Use the words below to help you. (Mô tả bức ảnh. Công việc của người đàn ông bên phải là gì? Sử dụng những từ dưới đây để giúp bạn) (ảnh 1)

button (nút)

floor (tầng)

lift (thang máy)

operate (vận hành)

open (mở)

press (ấn)

Xem đáp án » 30/06/2024 60

Câu 5:

Read the text and check your answer to exercise 5. What other jobs do you think might disappear in the future? (Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 5. Bạn nghĩ những công việc nào khác có thể biến mất trong tương lai?)
Read the text and check your answer to exercise 5. What other jobs do you think might disappear in the future? (Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 5. Bạn nghĩ những công việc nào khác có thể biến mất trong tương lai?) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 20/06/2024 56

Câu 6:

Match each example of will and be going to in the dialogue with a rule in the Learn this! box. (Ghép từng ví dụ về willbe going to có trong cuộc đối thoại với một quy tắc trong bảng Learn this)

Xem đáp án » 22/05/2024 48

Câu 7:

Look at the photo. How do you think the girl is feeling? Then read and listen to the dialogue. (Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ cô gái đang cảm thấy thế nào? Sau đó đọc và nghe đoạn hội thoại)

Look at the photo. How do you think the girl is feeling? Then read and listen to the dialogue. (Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ cô gái đang cảm thấy thế nào? Sau đó đọc và nghe đoạn hội thoại) (ảnh 1)

Xem đáp án » 02/06/2024 47