Câu hỏi:
17/07/2024 149
Read the Learn this! box. Complete the rules with a/an, the, or no articles (-). (Đọc bảng Learn this Hoàn thành các quy tắc với mạo từ a/an, the hoặc không có mạo từ)
Read the Learn this! box. Complete the rules with a/an, the, or no articles (-). (Đọc bảng Learn this Hoàn thành các quy tắc với mạo từ a/an, the hoặc không có mạo từ)
Trả lời:
Đáp án:
1. a/an
2. the
3. the
4. a
5. the
6. (-)
Hướng dẫn dịch:
a. Ta dùng a/an để nói đến những thứ được nhắc đến lần đầu tiên.
Ví dụ: Có một chiếc bảng trắng tương tác trong lớp chúng tôi.
b. Ta dùng the khi nhắc đến thứ gì đó lại lần nữa.
Ví dụ: Giáo viên của chúng tôi thường sử dụng chiếc bảng trắng tương tác đó.
c. Ta dùng the khi đã biết thứ ta nói đến là gì, hoặc thứ chỉ có duy nhất trên đời.
Ví dụ: Chúng tôi chơi bóng rổ ở phòng thể chất (Phòng thể chất của trường)
Mặt trời đang chiếu sáng.
d. Ta dùng a/an để nói về nghề nghiệp.
Ví dụ: Mẹ tôi là một giáo viên.
e. Những cụm từ cố định:
- The: listen to the radio (nghe đài), go to the cinema (đi đến rạp phim), play the guitar (chơi đàn)
- (-): watch TV (xem TV), listen to music (nghe nhạc), in / to bed (trên giường), to / at / from school (từ/ở/đến trường), at home / work (ở nhà, ở nơi làm việc), in hospital (ở bệnh viện)
Đáp án:
1. a/an
2. the
3. the
4. a
5. the
6. (-)
Hướng dẫn dịch:
a. Ta dùng a/an để nói đến những thứ được nhắc đến lần đầu tiên.
Ví dụ: Có một chiếc bảng trắng tương tác trong lớp chúng tôi.
b. Ta dùng the khi nhắc đến thứ gì đó lại lần nữa.
Ví dụ: Giáo viên của chúng tôi thường sử dụng chiếc bảng trắng tương tác đó.
c. Ta dùng the khi đã biết thứ ta nói đến là gì, hoặc thứ chỉ có duy nhất trên đời.
Ví dụ: Chúng tôi chơi bóng rổ ở phòng thể chất (Phòng thể chất của trường)
Mặt trời đang chiếu sáng.
d. Ta dùng a/an để nói về nghề nghiệp.
Ví dụ: Mẹ tôi là một giáo viên.
e. Những cụm từ cố định:
- The: listen to the radio (nghe đài), go to the cinema (đi đến rạp phim), play the guitar (chơi đàn)
- (-): watch TV (xem TV), listen to music (nghe nhạc), in / to bed (trên giường), to / at / from school (từ/ở/đến trường), at home / work (ở nhà, ở nơi làm việc), in hospital (ở bệnh viện)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Imagine your school 50 years from now. Describe your future classroom to a partner. (Tưởng tượng trường học của em 50 năm sau. Miêu tả lớp học tương lai với bạn)
Imagine your school 50 years from now. Describe your future classroom to a partner. (Tưởng tượng trường học của em 50 năm sau. Miêu tả lớp học tương lai với bạn)
Câu 2:
Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Em có muốn sử dụng kính 3D như vậy ở trường hay không? Tại sao / Tại sao không?)
Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Em có muốn sử dụng kính 3D như vậy ở trường hay không? Tại sao / Tại sao không?)
Câu 3:
Read the text in exercise 1 again. Match each of the highlighted words with a rule in the Learn this! box. (Đọc lại đoạn văn ở bài tập 1. Nối các từ in đậm với các quy tắc trong bảng Learn this!)
Read the text in exercise 1 again. Match each of the highlighted words with a rule in the Learn this! box. (Đọc lại đoạn văn ở bài tập 1. Nối các từ in đậm với các quy tắc trong bảng Learn this!)
Câu 4:
Read the Look out! box. Are the sentences below generalisations or not? Circle the correct words. (Đọc bảng chú ý. Những câu sau có phải sụe khái quát hoá hay không?)
1. Dogs / The dogs are more intelligent than cats / the cats. (Chó thông minh hơn mèo)
2. Weather/ The weather is nice today. (Thời tiết hôm nay đẹp)
Read the Look out! box. Are the sentences below generalisations or not? Circle the correct words. (Đọc bảng chú ý. Những câu sau có phải sụe khái quát hoá hay không?)
1. Dogs / The dogs are more intelligent than cats / the cats. (Chó thông minh hơn mèo)
2. Weather/ The weather is nice today. (Thời tiết hôm nay đẹp)
Câu 5:
Complete the dialogue. Use a / an or the. Explain your choices. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng mạo từ a/an hoặc the và giải thích)
Complete the dialogue. Use a / an or the. Explain your choices. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng mạo từ a/an hoặc the và giải thích)