Câu hỏi:
18/07/2024 145
Complete the dialogue. Use a / an or the. Explain your choices. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng mạo từ a/an hoặc the và giải thích)
Complete the dialogue. Use a / an or the. Explain your choices. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng mạo từ a/an hoặc the và giải thích)
Trả lời:
Đáp án:
1. the
6. a
2. the
7. the
3. the
8. a
4. a
9. a
5. the
Hướng dẫn dịch:
Martha: Tôi đến một ngôi trường gần trung tâm thành phố.
Jake: Thật sao? Trường đó tên là gì vậy?
Martha: St Mark’s. Đó là một trường học tư.
Jake: Tôi biết một cô gái ở đó. Alice Smith.
Martha: Lớp tôi có bạn Alice Smith. Tôi tự hỏi có phải là cùng một người không.
Jake: Cô ấy có đôi mắt màu xanh, mái tóc dài và một nụ cười rất đẹp.
Martha: Chính là cô ấy rồi! Bạn sẽ học trường nào vậy?
Jake: Trường cấp ba Hadfield.
Martha: Ồ, bố tôi là giáo viên dạy môn toán ở đó, John Lee.
Jake: Bạn đùa tôi à. Đó là thầy giáo của tôi!
Đáp án:
1. the |
6. a |
2. the |
7. the |
3. the |
8. a |
4. a |
9. a |
5. the |
|
Hướng dẫn dịch:
Martha: Tôi đến một ngôi trường gần trung tâm thành phố.
Jake: Thật sao? Trường đó tên là gì vậy?
Martha: St Mark’s. Đó là một trường học tư.
Jake: Tôi biết một cô gái ở đó. Alice Smith.
Martha: Lớp tôi có bạn Alice Smith. Tôi tự hỏi có phải là cùng một người không.
Jake: Cô ấy có đôi mắt màu xanh, mái tóc dài và một nụ cười rất đẹp.
Martha: Chính là cô ấy rồi! Bạn sẽ học trường nào vậy?
Jake: Trường cấp ba Hadfield.
Martha: Ồ, bố tôi là giáo viên dạy môn toán ở đó, John Lee.
Jake: Bạn đùa tôi à. Đó là thầy giáo của tôi!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Imagine your school 50 years from now. Describe your future classroom to a partner. (Tưởng tượng trường học của em 50 năm sau. Miêu tả lớp học tương lai với bạn)
Imagine your school 50 years from now. Describe your future classroom to a partner. (Tưởng tượng trường học của em 50 năm sau. Miêu tả lớp học tương lai với bạn)
Câu 2:
Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Em có muốn sử dụng kính 3D như vậy ở trường hay không? Tại sao / Tại sao không?)
Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Em có muốn sử dụng kính 3D như vậy ở trường hay không? Tại sao / Tại sao không?)
Câu 3:
Read the text in exercise 1 again. Match each of the highlighted words with a rule in the Learn this! box. (Đọc lại đoạn văn ở bài tập 1. Nối các từ in đậm với các quy tắc trong bảng Learn this!)
Read the text in exercise 1 again. Match each of the highlighted words with a rule in the Learn this! box. (Đọc lại đoạn văn ở bài tập 1. Nối các từ in đậm với các quy tắc trong bảng Learn this!)
Câu 4:
Read the Look out! box. Are the sentences below generalisations or not? Circle the correct words. (Đọc bảng chú ý. Những câu sau có phải sụe khái quát hoá hay không?)
1. Dogs / The dogs are more intelligent than cats / the cats. (Chó thông minh hơn mèo)
2. Weather/ The weather is nice today. (Thời tiết hôm nay đẹp)
Read the Look out! box. Are the sentences below generalisations or not? Circle the correct words. (Đọc bảng chú ý. Những câu sau có phải sụe khái quát hoá hay không?)
1. Dogs / The dogs are more intelligent than cats / the cats. (Chó thông minh hơn mèo)
2. Weather/ The weather is nice today. (Thời tiết hôm nay đẹp)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Complete the rules with a/an, the, or no articles (-). (Đọc bảng Learn this Hoàn thành các quy tắc với mạo từ a/an, the hoặc không có mạo từ)
Read the Learn this! box. Complete the rules with a/an, the, or no articles (-). (Đọc bảng Learn this Hoàn thành các quy tắc với mạo từ a/an, the hoặc không có mạo từ)