Câu hỏi:
17/07/2024 105
Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các Quy tắc.)
I often listen to music on my phone.
I'm listening to a great song at the moment.
Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các Quy tắc.)
I often listen to music on my phone.
I'm listening to a great song at the moment.
Trả lời:
1. continuous
2. simple
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta dùng hiện tại tiếp diễn cho những hành động đang diễn ra.
2. Chúng ta dùng hiện tại đơn cho thói quen hoặc những hành động lặp đi lặp lại.
1. continuous |
2. simple |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta dùng hiện tại tiếp diễn cho những hành động đang diễn ra.
2. Chúng ta dùng hiện tại đơn cho thói quen hoặc những hành động lặp đi lặp lại.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs (Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ)
Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs (Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ)
Câu 2:
USE IT!
Write present simple and present continuous questions using the words in the box and your own ideas. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết các câu hỏi hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, sử dụng các từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
USE IT!
Write present simple and present continuous questions using the words in the box and your own ideas. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết các câu hỏi hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, sử dụng các từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Câu 3:
Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules 1-2. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-2.)
Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules 1-2. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-2.)
Câu 4:
Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Câu 5:
PRONUNCIATION. Diphthongs
Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
PRONUNCIATION. Diphthongs
Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)