Câu hỏi:
17/07/2024 72
Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Trả lời:
1. Are you listening for your teacher?
2. What is your teacher doing?
3. Is the person next to you speaking?
4. Are you sitting near a window?
5. What are you thinking?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đang lắng nghe giáo viên của bạn?
2. Giáo viên của bạn đang làm gì?
3. Người bên cạnh bạn có đang nói không?
4. Bạn có đang ngồi gần cửa sổ không?
5. Bạn đang nghĩ gì?
1. Are you listening for your teacher?
2. What is your teacher doing?
3. Is the person next to you speaking?
4. Are you sitting near a window?
5. What are you thinking?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đang lắng nghe giáo viên của bạn?
2. Giáo viên của bạn đang làm gì?
3. Người bên cạnh bạn có đang nói không?
4. Bạn có đang ngồi gần cửa sổ không?
5. Bạn đang nghĩ gì?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các Quy tắc.)
I often listen to music on my phone.
I'm listening to a great song at the moment.
Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các Quy tắc.)
I often listen to music on my phone.
I'm listening to a great song at the moment.
Câu 2:
Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs (Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ)
Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs (Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ)
Câu 3:
USE IT!
Write present simple and present continuous questions using the words in the box and your own ideas. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết các câu hỏi hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, sử dụng các từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
USE IT!
Write present simple and present continuous questions using the words in the box and your own ideas. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết các câu hỏi hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, sử dụng các từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Câu 4:
Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules 1-2. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-2.)
Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules 1-2. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-2.)
Câu 5:
PRONUNCIATION. Diphthongs
Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
PRONUNCIATION. Diphthongs
Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)