Câu hỏi:
23/07/2024 95
Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs (Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ)
Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs (Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ)
Trả lời:
- Dr Wenger, what's your job exactly? What do you do?
- I study animal communication.
- And what 1. are you doing at the moment?
- At the moment I 2. am working with scientists in Miami. We 3. study dolphins.
- Yes, these photos are interesting. What 4. do you do in this photo?
- We 5. listen to the sounds of the dolphins. They usually 6. make different sounds when they are happy and when they're sad.
- The second photo is great. (7) Are they playing?
- Yes, they often 8. play. It's another type of communication.
- Very interesting. Thanks, Dr Wenger.
Hướng dẫn dịch:
- Tiến sĩ Wenger, công việc của ông chính xác là gì? Công việc của bạn là gì?
- Tôi nghiên cứu về giao tiếp của động vật.
- Và bạn đang làm gì vào lúc này?
- Hiện tại tôi đang làm việc với các nhà khoa học ở Miami. Chúng tôi nghiên cứu cá heo.
- Vâng, những bức ảnh này thật thú vị. Bạn làm gì trong bức ảnh này?
- Chúng ta lắng nghe âm thanh của cá heo. Chúng thường tạo ra những âm thanh khác nhau khi vui và khi buồn.
- Bức ảnh thứ hai rất tuyệt. Chúng đang chơi à?
- Đúng, chúng thường chơi. Đó là một kiểu giao tiếp khác.
- Rất thú vị. Cảm ơn, Tiến sĩ Wenger.
- Dr Wenger, what's your job exactly? What do you do?
- I study animal communication.
- And what 1. are you doing at the moment?
- At the moment I 2. am working with scientists in Miami. We 3. study dolphins.
- Yes, these photos are interesting. What 4. do you do in this photo?
- We 5. listen to the sounds of the dolphins. They usually 6. make different sounds when they are happy and when they're sad.
- The second photo is great. (7) Are they playing?
- Yes, they often 8. play. It's another type of communication.
- Very interesting. Thanks, Dr Wenger.
Hướng dẫn dịch:
- Tiến sĩ Wenger, công việc của ông chính xác là gì? Công việc của bạn là gì?
- Tôi nghiên cứu về giao tiếp của động vật.
- Và bạn đang làm gì vào lúc này?
- Hiện tại tôi đang làm việc với các nhà khoa học ở Miami. Chúng tôi nghiên cứu cá heo.
- Vâng, những bức ảnh này thật thú vị. Bạn làm gì trong bức ảnh này?
- Chúng ta lắng nghe âm thanh của cá heo. Chúng thường tạo ra những âm thanh khác nhau khi vui và khi buồn.
- Bức ảnh thứ hai rất tuyệt. Chúng đang chơi à?
- Đúng, chúng thường chơi. Đó là một kiểu giao tiếp khác.
- Rất thú vị. Cảm ơn, Tiến sĩ Wenger.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các Quy tắc.)
I often listen to music on my phone.
I'm listening to a great song at the moment.
Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các Quy tắc.)
I often listen to music on my phone.
I'm listening to a great song at the moment.
Câu 2:
USE IT!
Write present simple and present continuous questions using the words in the box and your own ideas. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết các câu hỏi hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, sử dụng các từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
USE IT!
Write present simple and present continuous questions using the words in the box and your own ideas. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết các câu hỏi hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, sử dụng các từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Câu 3:
Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules 1-2. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-2.)
Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules 1-2. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-2.)
Câu 4:
Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Câu 5:
PRONUNCIATION. Diphthongs
Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
PRONUNCIATION. Diphthongs
Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)