Câu hỏi:
23/07/2024 140
Read and listen to the text. Write True or False. Explain your answers. (Đọc và nghe văn bản. Viết đúng hoặc sai. Giải thích câu trả lời của bạn.)
Read and listen to the text. Write True or False. Explain your answers. (Đọc và nghe văn bản. Viết đúng hoặc sai. Giải thích câu trả lời của bạn.)
Trả lời:
1. True
2. False
3. False
4. False
5. True
Hướng dẫn dịch:
1. Cô bé 6 tuổi ở Chiang Mai, Thái Lan đã làm một số đồ chơi bằng que kem.
2. Theo các nhiếp ảnh gia, đồ chơi là tốt.
3. Quán cà phê vắng tanh.
4. Một số người đang thư giãn với đồ trang trí.
5. Người viết thích quán cà phê có đồ trang trí tái chế.
1. True |
2. False |
3. False |
4. False |
5. True |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô bé 6 tuổi ở Chiang Mai, Thái Lan đã làm một số đồ chơi bằng que kem.
2. Theo các nhiếp ảnh gia, đồ chơi là tốt.
3. Quán cà phê vắng tanh.
4. Một số người đang thư giãn với đồ trang trí.
5. Người viết thích quán cà phê có đồ trang trí tái chế.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find the word “although” in the second text. What is it used for? (Tìm từ “although” trong văn bản thứ hai. Cái này được dùng để làm gì?)
Find the word “although” in the second text. What is it used for? (Tìm từ “although” trong văn bản thứ hai. Cái này được dùng để làm gì?)
Câu 2:
VOCABULARY PLUS
Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
VOCABULARY PLUS
Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
Câu 3:
Look at the photos. What are the people doing? Why are they doing it? Which countries are they in? Read the texts and check (Nhìn vào những bức ảnh. Những người đó đang làm gì? Tại sao họ làm vậy? Họ ở những quốc gia nào? Đọc văn bản và kiểm tra)
Look at the photos. What are the people doing? Why are they doing it? Which countries are they in? Read the texts and check (Nhìn vào những bức ảnh. Những người đó đang làm gì? Tại sao họ làm vậy? Họ ở những quốc gia nào? Đọc văn bản và kiểm tra)
Câu 4:
Combine the two sentences using “although, but” (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “although, but”)
Combine the two sentences using “although, but” (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “although, but”)
Câu 5:
Read the Study Strategy. Then use the strategy to do exercise 2 (Đọc Chiến lược Học. Sau đó, sử dụng chiến lược để làm bài 2)
Read the Study Strategy. Then use the strategy to do exercise 2 (Đọc Chiến lược Học. Sau đó, sử dụng chiến lược để làm bài 2)
Câu 6:
USE IT!
Work in pairs. Do you think that recycling can change the world? Can you think of an idea to make toys from rubbish? (Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng tái chế có thể thay đổi thế giới? Bạn có thể nghĩ ra ý tưởng làm đồ chơi từ rác không?)
USE IT!
Work in pairs. Do you think that recycling can change the world? Can you think of an idea to make toys from rubbish? (Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng tái chế có thể thay đổi thế giới? Bạn có thể nghĩ ra ý tưởng làm đồ chơi từ rác không?)