Câu hỏi:
17/07/2024 91
Combine the two sentences using “although, but” (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “although, but”)
Combine the two sentences using “although, but” (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “although, but”)
Trả lời:
1. Although she is a little girl, she is helpful.
2. Many collectors want to own her toys, but she does not want to sell them.
Hướng dẫn dịch:
1. Tuy là một cô bé nhưng cô ấy hay giúp đỡ.
2. Nhiều nhà sưu tập muốn sở hữu đồ chơi của cô ấy nhưng cô ấy không muốn bán chúng.
1. Although she is a little girl, she is helpful.
2. Many collectors want to own her toys, but she does not want to sell them.
Hướng dẫn dịch:
1. Tuy là một cô bé nhưng cô ấy hay giúp đỡ.
2. Nhiều nhà sưu tập muốn sở hữu đồ chơi của cô ấy nhưng cô ấy không muốn bán chúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read and listen to the text. Write True or False. Explain your answers. (Đọc và nghe văn bản. Viết đúng hoặc sai. Giải thích câu trả lời của bạn.)
Read and listen to the text. Write True or False. Explain your answers. (Đọc và nghe văn bản. Viết đúng hoặc sai. Giải thích câu trả lời của bạn.)
Câu 2:
Find the word “although” in the second text. What is it used for? (Tìm từ “although” trong văn bản thứ hai. Cái này được dùng để làm gì?)
Find the word “although” in the second text. What is it used for? (Tìm từ “although” trong văn bản thứ hai. Cái này được dùng để làm gì?)
Câu 3:
Look at the photos. What are the people doing? Why are they doing it? Which countries are they in? Read the texts and check (Nhìn vào những bức ảnh. Những người đó đang làm gì? Tại sao họ làm vậy? Họ ở những quốc gia nào? Đọc văn bản và kiểm tra)
Look at the photos. What are the people doing? Why are they doing it? Which countries are they in? Read the texts and check (Nhìn vào những bức ảnh. Những người đó đang làm gì? Tại sao họ làm vậy? Họ ở những quốc gia nào? Đọc văn bản và kiểm tra)
Câu 4:
VOCABULARY PLUS
Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
VOCABULARY PLUS
Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
Câu 5:
Read the Study Strategy. Then use the strategy to do exercise 2 (Đọc Chiến lược Học. Sau đó, sử dụng chiến lược để làm bài 2)
Read the Study Strategy. Then use the strategy to do exercise 2 (Đọc Chiến lược Học. Sau đó, sử dụng chiến lược để làm bài 2)
Câu 6:
USE IT!
Work in pairs. Do you think that recycling can change the world? Can you think of an idea to make toys from rubbish? (Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng tái chế có thể thay đổi thế giới? Bạn có thể nghĩ ra ý tưởng làm đồ chơi từ rác không?)
USE IT!
Work in pairs. Do you think that recycling can change the world? Can you think of an idea to make toys from rubbish? (Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng tái chế có thể thay đổi thế giới? Bạn có thể nghĩ ra ý tưởng làm đồ chơi từ rác không?)