Câu hỏi:

17/11/2023 94

Quan sát hình 6.2 và chỉ ra những điểm chưa đúng của chiến sĩ khi thực hiện động tác lắp súng tiểu liên AK (Giả sử chiến sĩ thuận tay phải).

Quan sát hình 6.2 và chỉ ra những điểm chưa đúng của chiến sĩ khi thực hiện động tác lắp súng tiểu liên AK (Giả sử chiến sĩ thuận tay phải). (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

- Hình 6.2a: Khi lắp ống dẫn thoi đẩy và ốp lót tay trên, tay phải cầm ống dẫn thoi đẩy và ốp lót tay trên, nhưng không lắp đầu ống dẫn thoi đẩy khớp vào khuyết ở khâu truyền khí thuốc trước mà đặt thẳng cả ốp lót tay trên xuống.

- Hình 6.2b: Khi lắp khoá nòng vào bệ khoá nòng, tay phải cầm ngửa bệ khoá nòng, tay trái lắp đuôi khoá nòng vào ổ chứa, tráng

- Hình 6.2c: Lắp bệ khoá nòng và khoá nòng vào súng: Tay phải cầm ngửa bệ khoá nòng, ngón cái không tì vào tai trái khoá nòng nên khoá nòng không ở vị trí phía trước hết cỡ (khoá nòng dễ bị tụt xuống dưới).

- Hình 6.2d: Khi lắp bệ khoá nòng và khoá nòng, tay phải đưa đầu thoi đẩy vào lỗ chứa thoi đẩy, nhưng đặt bệ khoá nòng không khớp vào hai gờ ở hộp khoá nòng nên không đẩy được bệ khoá nòng về trước (hai gờ trượt ở hộp khoá nòng ở vị trí sát đuôi hộp khoá nòng).

- Hình 6.2e: Khi lắp nắp hộp khoá nòng, tay phải cầm nắp hộp khoá nòng, đầu nắp hộp khoá nòng không lọt vào khuyết giữ ở sau bệ thước ngắm.

- Hình 6.2g: Khi lắp ống đựng phụ tùng, tay phải cầm ống đựng phụ tùng, nắp ống hướng vào ổ chứa, không hướng vào lòng bàn tay.

- Hình 6.2h: Khi lắp hộp tiếp đạn, tay phải cầm hộp tiếp đạn, lựa cho mẫu trước của hộp tiếp đạn không khớp vào khuyết chứa ở hộp khoá nòng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ý kiến nào sau đây là đầy đủ và chính xác?

A. Súng tiểu liên AK sử dụng đạn kiểu 1943 do Liên Xô sản xuất và đạn kiểu 1956 do Trung Quốc và Việt Nam sản xuất.

B. Súng tiểu liên AK sử dụng đạn kiểu 1943 do Liên Xô sản xuất và đạn kiểu 1956 (K56) do Trung Quốc, Việt Nam và một số nước sản xuất.

C. Súng tiểu liên AK sử dụng đạn kiểu 1943 do Liên Xô sản xuất và đạn kiểu 1956 do Việt Nam sản xuất.

D. Súng tiểu liên AK sử dụng đạn do Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam sản xuất.

Xem đáp án » 17/11/2023 190

Câu 2:

Cho thông tin về một số chuyển động của súng tiểu liên AK:

- N1: Bóp cò, búa đập vào đuôi kim hoả, kim hoả chọc vào hạt lửa, hạt lửa phát lửa đốt cháy thuốc phóng.

- N2: Thuốc phóng cháy sinh ra khí thuốc có áp suất lớn đẩy đầu đạn chuyển động trong nòng súng.

- N3: Khi đầu đạn chuyển động qua lỗ trích khí thuốc, một phần khí thuốc phụt qua lỗ trích khí thuốc đập vào mặt thoi đẩy, đẩy bệ khoá nòng và khoá nòng lùi, đồng thời hất vỏ đạn ra ngoài.

- N4: Gạt cần định cách bắn về vị trí bắn, kéo tay kéo bệ khoá nòng về sau hết cỡ. Thả tay kéo bệ khoá nòng, lò xo đẩy về giãn ra đẩy bệ khoá nòng và khoá nòng về phía trước, đưa viên đạn thứ nhất vào buồng đạn.

- N5: Khi bệ khoá nòng và khoá nòng lùi hết cỡ, lò xo đẩy về giãn ra, đẩy bệ khoá nòng và khoá nòng về phía trước, đẩy viên đạn tiếp theo vào buồng đạn. Theo nguyên lí hoạt động của súng tiểu liên AK, các chuyển động trên được sắp xếp theo thứ tự nào?

A. N4 - N1 - N2 - N3 - N5

B. N1 - N2 - N3 - N4 - N5

C. N4 - N2 - N3 - N1 - N5

D. N4 - N3 - N1 - N2 - N5

Xem đáp án » 17/11/2023 173

Câu 3:

Ý kiến nào sau đây là đầy đủ và chính xác?

A. Súng tiểu liên AK sử dụng được đầu đạn thường (có lõi thép), đầu đạn vạch đường, đầu đạn xuyên cháy và đầu đạn cháy.

B. Súng tiểu liên AK sử dụng được đầu đạn thường (có lõi thép), đầu đạn vạch đường và đầu đạn cháy.

C. Súng tiểu liên AK sử dụng được đầu đạn thường (có lõi thép), đầu đạn xuyên cháy và đầu đạn cháy.

D. Súng tiểu liên AK sử dụng được đầu đạn thường, đầu đạn vạch đường, đầu đạn xuyên cháy và đầu đạn cháy.

Xem đáp án » 17/11/2023 170

Câu 4:

Khối lượng của súng tiểu liên AK khi lắp đủ 30 viên đạn là

A. 4,1 kg.              

B. 4,2 kg.               

C. 4,3 kg.               

D. 4,4 kg.

Xem đáp án » 17/11/2023 165

Câu 5:

Súng tiểu liên AK có tốc độ ban đầu của đầu đạn là

A. 710 m/s.

B. 700 m/s.

C. 720 m/s.

D. 730 m/s.

Xem đáp án » 17/11/2023 163

Câu 6:

Thuốc nổ C4 cháy ở

A. 175 °C.             

B. 180 °C.             

C. 185 °C.             

C. 190 °C.

Xem đáp án » 17/11/2023 155

Câu 7:

Thước ngắm của súng tiểu liên AK ghi từ số 1 đến số 8, tương ứng với cự li bắn từ

A. 100 m đến 800 m trên thực địa.

B. 200 m đến 900 m trên thực địa.

C. 300 m đến 1000 m trên thực địa.

D. 200 m đến 1600 m trên thực địa.

Xem đáp án » 17/11/2023 151

Câu 8:

Tầm bắn hiệu quả của súng tiểu liên AK khi bắn mục tiêu mặt đất, mặt nước và tập trung hoả lực là

A. 500 m. 

B. 600 m.

C. 700 m. 

D. 800 m.

Xem đáp án » 17/11/2023 137

Câu 9:

Tầm bắn thẳng của súng tiểu liên AK đối với mục tiêu người nằm là

A. 300 m.

B. 350 m.

C. 400 m.

D. 450 m.

Xem đáp án » 17/11/2023 137

Câu 10:

Tầm bắn thẳng của súng tiểu liên AK đối với mục tiêu người chạy là

A. 475 m. 

B. 500 m.

C. 550 m. 

D. 525 m.

Xem đáp án » 17/11/2023 126

Câu 11:

Thuốc nổ là

A. chế phẩm của chất nổ mà khi chịu tác động của những xung kích thích đủ mạnh thì thường nổ.

B. chế phẩm của chất nổ mà khi chịu tác động của những xung kích thích từ bên ngoài đủ mạnh thì thường nổ.

C. chế phẩm của chất nổ mà khi chịu tác động từ bên trong thì thường nổ.

D. chế phẩm của chất nổ mà khi chịu tác động từ bên trong đủ mạnh thì thường nổ.

Xem đáp án » 17/11/2023 123

Câu 12:

Hộp tiếp đạn của súng tiểu liên AK chứa được

A. 25 viên đạn.

B. 28 viên đạn.

C. 30 viên đạn.

D. 32 viên đạn.

Xem đáp án » 17/11/2023 119

Câu 13:

Khi bắn phát một, súng tiểu liên AK có tốc độ bắn là

A. 35 phát/phút.

B. 40 phát/phút. 

C. 45 phát/phút. 

D. 50 phát/phút.

Xem đáp án » 17/11/2023 117

Câu 14:

Quan sát hình 6.1 và chỉ ra những điểm chưa đúng của chiến sĩ khi thực hiện động tác tháo súng tiểu liên AK (Giả sử chiến sĩ thuận tay phải).

Quan sát hình 6.1 và chỉ ra những điểm chưa đúng của chiến sĩ khi thực hiện động tác tháo súng tiểu liên AK (Giả sử chiến sĩ thuận tay phải). (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/11/2023 117

Câu 15:

Nối thông tin ở hai cột dưới đây để được kết quả đúng.

Nối thông tin ở hai cột dưới đây để được kết quả đúng. (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/11/2023 117

Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »