Câu hỏi:
21/07/2024 89
Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.
Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.
Trả lời:
* Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí:
a. Kì 1:
- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD
- Bao gồm các quá trình:
*Cháy – dãn nở
+ Pit tông ở ĐCT
+ Khí cháy với Pcao dãn nở đẩy pit tông xuống → trục khuỷu quay → kết thúc khi bắt đầu mở cửa thải.
*Thải tự do:
+ Từ khi pit tông mở cửa thải → bắt đầu mở cửa quét.
+ Khí thải trong xilanh có Pcao tự ra ngoài qua cửa thải.
*Quét – thải khí:
+ Từ khi pit tông mở cửa quét → ĐCD.
+ Hòa khí từ cacte → 8 → cửa quét → xilanh → đẩy khí thải ra ngoài.
b. Kì 2:
- Pit tông từ ĐCD → ĐCT
- Bao gồm các quá trình:
*Quét – thải khí
+ Tiếp tục kì 1 đến khi đóng kín cửa quét.
+ Hòa khí tiếp tục vào xilanh, khí thải tiếp tục ra ngoài cửa thải.
*Lọt khí:
+ Từ khi pit tông đóng cửa quét → đóng cửa thải.
+ Một phần hòa khí trong xilanh bị lọt ra ngoài qua cửa thải.
*Nén và cháy:
+ Từ khi pit tông đóng cửa thải → ĐCT.
+ Cuối kì, bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí.
*Ngoài ra, còn có quá trình nạp:
+ Pit tông từ ĐCD đi lên → đóng kín cửa quét.
+ Pit tông đi lên → P trong cacte giảm, pit tông mở cửa nạp → hòa khí vào cacte nhờ sự chênh áp.
* Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí:
a. Kì 1:
- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD
- Bao gồm các quá trình:
*Cháy – dãn nở
+ Pit tông ở ĐCT
+ Khí cháy với Pcao dãn nở đẩy pit tông xuống → trục khuỷu quay → kết thúc khi bắt đầu mở cửa thải.
*Thải tự do:
+ Từ khi pit tông mở cửa thải → bắt đầu mở cửa quét.
+ Khí thải trong xilanh có Pcao tự ra ngoài qua cửa thải.
*Quét – thải khí:
+ Từ khi pit tông mở cửa quét → ĐCD.
+ Hòa khí từ cacte → 8 → cửa quét → xilanh → đẩy khí thải ra ngoài.
b. Kì 2:
- Pit tông từ ĐCD → ĐCT
- Bao gồm các quá trình:
*Quét – thải khí
+ Tiếp tục kì 1 đến khi đóng kín cửa quét.
+ Hòa khí tiếp tục vào xilanh, khí thải tiếp tục ra ngoài cửa thải.
*Lọt khí:
+ Từ khi pit tông đóng cửa quét → đóng cửa thải.
+ Một phần hòa khí trong xilanh bị lọt ra ngoài qua cửa thải.
*Nén và cháy:
+ Từ khi pit tông đóng cửa thải → ĐCT.
+ Cuối kì, bugi bật tia lửa điện châm cháy hòa khí.
*Ngoài ra, còn có quá trình nạp:
+ Pit tông từ ĐCD đi lên → đóng kín cửa quét.
+ Pit tông đi lên → P trong cacte giảm, pit tông mở cửa nạp → hòa khí vào cacte nhờ sự chênh áp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.
Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.
Câu 2:
Tìm hiểu và giải thích ý nghĩa của con số 110, 125 ghi trên xe máy.
Tìm hiểu và giải thích ý nghĩa của con số 110, 125 ghi trên xe máy.
Câu 4:
Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì
Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì
Câu 5:
Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?
Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?
Câu 7:
Cho một số thông số của động cơ như bảng 18.1, hãy:
Bảng 18.1. Một số thông số động cơ
Thông số
Giá trị
Đường kính xilanh D (mm)
80
Hành trình pít tông S (mm)
90
Tỉ số nén ɛ
20
Số xilanh
4
1. Cho biết đây là động cơ dùng nhiên liệu gì?
2. Tính thể tích công tác của động cơ này.
3. Vì sao ở động cơ xăng phải sử dụng bugi, ở động cơ Diesel không cần sử dụng bugi?
4. Ở động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí, giai đoạn nào làm thất thoát nhiên liệu ra đường thải? Vì sao?
Cho một số thông số của động cơ như bảng 18.1, hãy:
Bảng 18.1. Một số thông số động cơ
Thông số |
Giá trị |
Đường kính xilanh D (mm) |
80 |
Hành trình pít tông S (mm) |
90 |
Tỉ số nén ɛ |
20 |
Số xilanh |
4 |
1. Cho biết đây là động cơ dùng nhiên liệu gì?
2. Tính thể tích công tác của động cơ này.
3. Vì sao ở động cơ xăng phải sử dụng bugi, ở động cơ Diesel không cần sử dụng bugi?
4. Ở động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí, giai đoạn nào làm thất thoát nhiên liệu ra đường thải? Vì sao?
Câu 8:
Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu.
Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu.
Câu 13:
Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì
Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì