Câu hỏi:
19/07/2024 88
Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì
Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì
Trả lời:
a. Kì 1: Nạp
- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD
- Xu páp nạp mở, thải đóng.
- P tăng, V giảm → không khí qua cửa nạp vào xilanh.
b. Kì 2: Nén
- Pit tông: từ ĐCD → ĐCT
- Xu páp nạp và thải đóng.
- V giảm, P tăng, tᵒ tăng.
- Cuối kì nén, vòi phun phun nhiên liệu với áp suất cao vào buồng cháy.
c. Kì 3: Cháy – dãn nở
- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD
- Xu páp nạp và thải đóng.
- Nhiên liệu hòa trộn với không khí → hòa khí bốc cháy → pit tông đi xuống làm trục khuỷu quay và sinh công.
d.Kì 4: Thải
- Pit tông: từ ĐCD → ĐCT
- Xu páp nạp đóng, xu páp thải mở
- Pit tông đẩy khí thải ra ngoài qua cửa thải.
a. Kì 1: Nạp
- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD
- Xu páp nạp mở, thải đóng.
- P tăng, V giảm → không khí qua cửa nạp vào xilanh.
b. Kì 2: Nén
- Pit tông: từ ĐCD → ĐCT
- Xu páp nạp và thải đóng.
- V giảm, P tăng, tᵒ tăng.
- Cuối kì nén, vòi phun phun nhiên liệu với áp suất cao vào buồng cháy.
c. Kì 3: Cháy – dãn nở
- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD
- Xu páp nạp và thải đóng.
- Nhiên liệu hòa trộn với không khí → hòa khí bốc cháy → pit tông đi xuống làm trục khuỷu quay và sinh công.
d.Kì 4: Thải
- Pit tông: từ ĐCD → ĐCT
- Xu páp nạp đóng, xu páp thải mở
- Pit tông đẩy khí thải ra ngoài qua cửa thải.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.
Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.
Câu 2:
Tìm hiểu và giải thích ý nghĩa của con số 110, 125 ghi trên xe máy.
Tìm hiểu và giải thích ý nghĩa của con số 110, 125 ghi trên xe máy.
Câu 4:
Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.
Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.
Câu 5:
Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?
Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?
Câu 6:
Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu.
Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu.
Câu 8:
Cho một số thông số của động cơ như bảng 18.1, hãy:
Bảng 18.1. Một số thông số động cơ
Thông số
Giá trị
Đường kính xilanh D (mm)
80
Hành trình pít tông S (mm)
90
Tỉ số nén ɛ
20
Số xilanh
4
1. Cho biết đây là động cơ dùng nhiên liệu gì?
2. Tính thể tích công tác của động cơ này.
3. Vì sao ở động cơ xăng phải sử dụng bugi, ở động cơ Diesel không cần sử dụng bugi?
4. Ở động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí, giai đoạn nào làm thất thoát nhiên liệu ra đường thải? Vì sao?
Cho một số thông số của động cơ như bảng 18.1, hãy:
Bảng 18.1. Một số thông số động cơ
Thông số |
Giá trị |
Đường kính xilanh D (mm) |
80 |
Hành trình pít tông S (mm) |
90 |
Tỉ số nén ɛ |
20 |
Số xilanh |
4 |
1. Cho biết đây là động cơ dùng nhiên liệu gì?
2. Tính thể tích công tác của động cơ này.
3. Vì sao ở động cơ xăng phải sử dụng bugi, ở động cơ Diesel không cần sử dụng bugi?
4. Ở động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí, giai đoạn nào làm thất thoát nhiên liệu ra đường thải? Vì sao?
Câu 13:
Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì
Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì