Câu hỏi:
17/07/2024 48
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì các từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì các từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
A: Let’s study for our English test. Hey, what’s wrong?
B: I don’t feel well.
A: You should take some medicine. Come on, the test is on Monday
B: Uh, I also have a cough.
A: Ok, you should see a doctor.
Hướng dẫn dịch
A: Hãy học cho bài kiểm tra tiếng Anh của chúng ta nào. Này, có chuyện gì thế?
B: Tớ không cảm thấy khỏe.
A: Bạn nên uống thuốc. Cố lên, bài kiểm tra vào thứ hai
B: Uh,tớ cũng bị ho.
A: Được rồi, cậu nên đi khám.
Hướng dẫn làm bài
A: Let’s study for our English test. Hey, what’s wrong?
B: I don’t feel well.
A: You should take some medicine. Come on, the test is on Monday
B: Uh, I also have a cough.
A: Ok, you should see a doctor.
Hướng dẫn dịch
A: Hãy học cho bài kiểm tra tiếng Anh của chúng ta nào. Này, có chuyện gì thế?
B: Tớ không cảm thấy khỏe.
A: Bạn nên uống thuốc. Cố lên, bài kiểm tra vào thứ hai
B: Uh,tớ cũng bị ho.
A: Được rồi, cậu nên đi khám.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the questions and responses. Then listen and check
1.
Jay : I(1)________headache. What (2)________I do?
Sally: (3)__________take some medicine?
2.
Nancy: I_________(4) backache. What (5)_________?
Peter : (6)______________stay home and rest?
3.
Lee: Victor has a toothache. (7)___________eat ice cream?
Erika: No, he(8)__________
4.
Ian: Lisa (9)________ earache. (10) _________stay home and rest?
Wendy: Yes, she (11)_______. She (12)_________go to work.
Complete the questions and responses. Then listen and check
1.
Jay : I(1)________headache. What (2)________I do?
Sally: (3)__________take some medicine?
2.
Nancy: I_________(4) backache. What (5)_________?
Peter : (6)______________stay home and rest?
3.
Lee: Victor has a toothache. (7)___________eat ice cream?
Erika: No, he(8)__________
4.
Ian: Lisa (9)________ earache. (10) _________stay home and rest?
Wendy: Yes, she (11)_______. She (12)_________go to work.
Câu 3:
Play charades. Work in a group. Take turns to act out a health problem. Work together to guess the problem and give two suggestions (Chơi đố chữ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau giải quyết vấn đề sức khỏe. Làm việc cùng nhau để đoán vấn đề và đưa ra hai gợi ý)
Play charades. Work in a group. Take turns to act out a health problem. Work together to guess the problem and give two suggestions (Chơi đố chữ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau giải quyết vấn đề sức khỏe. Làm việc cùng nhau để đoán vấn đề và đưa ra hai gợi ý)
Câu 4:
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)