Câu hỏi:
17/07/2024 57
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Minh, nào cùng học cho bài kiểm tra khoa học nào. Ơ, cậu bị làm sao đấy.
Minh: Tớ thấy hơi ốm. Tớ bị đau đầu.
2.
Stig: Bạn nên uống thuốc. Thôi nào, bài kiểm tra vào thứ 6 đó
Minh: Ừ, tớ còn bị đau họng nữa.
3.
Stig: Ừ, hay là cậu uống một chút trà nhé. Đi đi, chúng ta cần phải học.
Minh: Ui, đầu gối tớ cũng đau
4.
Stig: OK, Minh. Cậu nên gặp bác sĩ.
Minh: Bác sĩ á? Tớ thấy khỏe hơn rồi.
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Minh, nào cùng học cho bài kiểm tra khoa học nào. Ơ, cậu bị làm sao đấy.
Minh: Tớ thấy hơi ốm. Tớ bị đau đầu.
2.
Stig: Bạn nên uống thuốc. Thôi nào, bài kiểm tra vào thứ 6 đó
Minh: Ừ, tớ còn bị đau họng nữa.
3.
Stig: Ừ, hay là cậu uống một chút trà nhé. Đi đi, chúng ta cần phải học.
Minh: Ui, đầu gối tớ cũng đau
4.
Stig: OK, Minh. Cậu nên gặp bác sĩ.
Minh: Bác sĩ á? Tớ thấy khỏe hơn rồi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the questions and responses. Then listen and check
1.
Jay : I(1)________headache. What (2)________I do?
Sally: (3)__________take some medicine?
2.
Nancy: I_________(4) backache. What (5)_________?
Peter : (6)______________stay home and rest?
3.
Lee: Victor has a toothache. (7)___________eat ice cream?
Erika: No, he(8)__________
4.
Ian: Lisa (9)________ earache. (10) _________stay home and rest?
Wendy: Yes, she (11)_______. She (12)_________go to work.
Complete the questions and responses. Then listen and check
1.
Jay : I(1)________headache. What (2)________I do?
Sally: (3)__________take some medicine?
2.
Nancy: I_________(4) backache. What (5)_________?
Peter : (6)______________stay home and rest?
3.
Lee: Victor has a toothache. (7)___________eat ice cream?
Erika: No, he(8)__________
4.
Ian: Lisa (9)________ earache. (10) _________stay home and rest?
Wendy: Yes, she (11)_______. She (12)_________go to work.
Câu 3:
Play charades. Work in a group. Take turns to act out a health problem. Work together to guess the problem and give two suggestions (Chơi đố chữ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau giải quyết vấn đề sức khỏe. Làm việc cùng nhau để đoán vấn đề và đưa ra hai gợi ý)
Play charades. Work in a group. Take turns to act out a health problem. Work together to guess the problem and give two suggestions (Chơi đố chữ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau giải quyết vấn đề sức khỏe. Làm việc cùng nhau để đoán vấn đề và đưa ra hai gợi ý)
Câu 4:
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì các từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì các từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)