Câu hỏi:
17/07/2024 169
Circle the correct answers ( Khoanh tròn đáp án đúng)
Circle the correct answers ( Khoanh tròn đáp án đúng)
Trả lời:
1- should
2-should
3- Why don’t
4. shouldn’t
5. Why don’t
Hướng dẫn dịch
1. Janice bị đau bụng. Cô ấy nên đi khám bác sĩ
2. Tớ bị đau chân. Bác sĩ bảo tớ nên nghỉ ngồi một tuần.
3. Bạn nhìn có vẻ mệt mỏi. Tại sao cậu không nghỉ ngồi một chút?
4. Mọi người đang ngủ. Cậu không nên làm ồn
5. Diego giỏi vẻ. Sao cậu không nhờ cậu ấy giúp.
1- should | 2-should | 3- Why don’t |
4. shouldn’t | 5. Why don’t |
Hướng dẫn dịch
1. Janice bị đau bụng. Cô ấy nên đi khám bác sĩ
2. Tớ bị đau chân. Bác sĩ bảo tớ nên nghỉ ngồi một tuần.
3. Bạn nhìn có vẻ mệt mỏi. Tại sao cậu không nghỉ ngồi một chút?
4. Mọi người đang ngủ. Cậu không nên làm ồn
5. Diego giỏi vẻ. Sao cậu không nhờ cậu ấy giúp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the questions and responses. Then listen and check
1.
Jay : I(1)________headache. What (2)________I do?
Sally: (3)__________take some medicine?
2.
Nancy: I_________(4) backache. What (5)_________?
Peter : (6)______________stay home and rest?
3.
Lee: Victor has a toothache. (7)___________eat ice cream?
Erika: No, he(8)__________
4.
Ian: Lisa (9)________ earache. (10) _________stay home and rest?
Wendy: Yes, she (11)_______. She (12)_________go to work.
Complete the questions and responses. Then listen and check
1.
Jay : I(1)________headache. What (2)________I do?
Sally: (3)__________take some medicine?
2.
Nancy: I_________(4) backache. What (5)_________?
Peter : (6)______________stay home and rest?
3.
Lee: Victor has a toothache. (7)___________eat ice cream?
Erika: No, he(8)__________
4.
Ian: Lisa (9)________ earache. (10) _________stay home and rest?
Wendy: Yes, she (11)_______. She (12)_________go to work.
Câu 2:
Play charades. Work in a group. Take turns to act out a health problem. Work together to guess the problem and give two suggestions (Chơi đố chữ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau giải quyết vấn đề sức khỏe. Làm việc cùng nhau để đoán vấn đề và đưa ra hai gợi ý)
Play charades. Work in a group. Take turns to act out a health problem. Work together to guess the problem and give two suggestions (Chơi đố chữ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau giải quyết vấn đề sức khỏe. Làm việc cùng nhau để đoán vấn đề và đưa ra hai gợi ý)
Câu 3:
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Câu 4:
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì các từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì các từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)