Câu hỏi:
16/07/2024 78
Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong 2 thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm? Giải thích.
Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong 2 thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm? Giải thích.
Trả lời:
- Cả hai thí nghiệm dung dịch thuốc tím đều nhạt màu dần đến mất màu.
Phương trình hoá học:
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2↓ + 2KOH
3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC – COOK + 8MnO2↓ + 2KOH + 2H2O
- Cả hai ống nghiệm đều không thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm vì đều sinh ra vẩn đục MnO2.
- Cả hai thí nghiệm dung dịch thuốc tím đều nhạt màu dần đến mất màu.
Phương trình hoá học:
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2↓ + 2KOH
3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC – COOK + 8MnO2↓ + 2KOH + 2H2O
- Cả hai ống nghiệm đều không thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm vì đều sinh ra vẩn đục MnO2.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt but – 1 – yne và but – 2 – yne.
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt but – 1 – yne và but – 2 – yne.
Câu 2:
Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne sau:
a) but – 2 – ene.
b) 2 – methylpropene.
c) pent – 2 – yne.
Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne sau:
a) but – 2 – ene.
b) 2 – methylpropene.
c) pent – 2 – yne.
Câu 3:
Viết công thức khung phân tử của:
a) propene.
b) 2 – methylbut – 1 - ene.
c) but – 1 – yne.
d) cis – but – 2 – ene.
Viết công thức khung phân tử của:
a) propene.
b) 2 – methylbut – 1 - ene.
c) but – 1 – yne.
d) cis – but – 2 – ene.
Câu 4:
Viết công thức các đồng phân hình học của pent – 2 – ene và gọi tên các đồng phân hình học trên.
Viết công thức các đồng phân hình học của pent – 2 – ene và gọi tên các đồng phân hình học trên.
Câu 5:
Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng?
Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng?
Câu 6:
Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia.
Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia.
Câu 7:
So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.
So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.
Câu 8:
Viết công thức cấu tạo sản phẩm chính của các phản ứng sau:
a) 2 – methylbut – 2 – ene tác dụng với hydrogen chloride.
b) but – 1 – yne tác dụng với nước có xúc tác Hg2+ ở 80 oC.
Viết công thức cấu tạo sản phẩm chính của các phản ứng sau:
a) 2 – methylbut – 2 – ene tác dụng với hydrogen chloride.
b) but – 1 – yne tác dụng với nước có xúc tác Hg2+ ở 80 oC.
Câu 9:
Hãy so sánh lượng nhiệt toả ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với số mol bằng nhau.
Hãy so sánh lượng nhiệt toả ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với số mol bằng nhau.
Câu 11:
Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 12:
Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 – dibromoethane, phản ứng giữa bromoethene và HBr còn tạo ra sản phẩm phụ nào?
Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 – dibromoethane, phản ứng giữa bromoethene và HBr còn tạo ra sản phẩm phụ nào?
Câu 13:
Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong Thí nghiệm 1 (Hình 13.5)?
Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong Thí nghiệm 1 (Hình 13.5)?
Câu 14:
Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy – acetylene mà không dùng ethylene?
Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy – acetylene mà không dùng ethylene?
Câu 15:
Giải thích tại sao trong các phân tử alkane, alkene và alkyne có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên tử hydrogen lại giảm dần.
Giải thích tại sao trong các phân tử alkane, alkene và alkyne có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên tử hydrogen lại giảm dần.