Câu hỏi:

18/07/2024 194

Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister.

Đáp án chính xác

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister.

D. Nga am my younger sister.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai động từ tobe)

Chủ ngữ của câu là “Nga” (coi như tương đương với “she”)  nên phải đi với động từ to be “is”

Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Our brother/ share/ the hobby/ her

Xem đáp án » 20/07/2024 374

Câu 2:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future

Xem đáp án » 22/07/2024 315

Câu 3:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 18/07/2024 235

Câu 4:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6

Xem đáp án » 23/07/2024 219

Câu 5:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed

Xem đáp án » 18/07/2024 208

Câu 6:

They/ often/ go/ park

Xem đáp án » 18/07/2024 208

Câu 7:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 18/07/2024 161

Câu 8:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 18/07/2024 152

Câu 9:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 18/07/2024 149

Câu 10:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 18/07/2024 146

Câu 11:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books

Xem đáp án » 18/07/2024 142

Câu 12:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books

Xem đáp án » 18/07/2024 140

Câu 13:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge

Xem đáp án » 18/07/2024 134

Câu 14:

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 18/07/2024 123