Câu hỏi:

22/07/2024 151

Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã là

A. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

B. đều có hình thành các đoạn Okazaki.

C. đều sử dụng mạch của phân tử ADN để làm khuôn.

Đáp án chính xác

D. đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là: đều sử dụng mạch của phân tử ADN để làm khuôn.

A sai, phiên mã không diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.

B sai, phiên mã không có sự hình thành các đoạn okazaki.

D sai, ADN pol tham gia vào quá trình nhân đôi mà không tham gia vào phiên mã.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,4Aa:0,4aa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen ở thế hệ F1 là:

Xem đáp án » 06/09/2024 3,337

Câu 2:

Thực hiện phép lai: P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, số cá thể không thuần chủng chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 22/07/2024 1,455

Câu 3:

Ở mèo, gen quy định màu lông nằm ở vùng không tương đồng trên NST X có 2 alen: alen A quy định lông đen, alen a quy định lông hung, kiểu gen Aa cho kiểu hình lông tam thể. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,9. Biết tỉ lệ đực:cái là 1:1. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể mèo trên?

I. Số mèo đực lông đen nhiều hơn số mèo cái lông đen.

II. Tất cả mèo có lông tam thể đều là mèo cái.

III. Số mèo đực lông hung bằng số mèo cái lông hung

IV. Lấy ngẫu nhiên một mèo đực lông đen và một mèo cái lông tam thể ở quần thể trên rồi cho chúng giao phối

với nhau sinh ra một mèo con. Xác suất mèo con này có lông tam thể là 1/4.

Xem đáp án » 21/07/2024 1,304

Câu 4:

Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

Xem đáp án » 26/09/2024 959

Câu 5:

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ?

Xem đáp án » 22/07/2024 911

Câu 6:

Ở một loài chim, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính có 2 alen: alen A quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt đỏ. Theo lí thuyết, cá thể cái mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?

Xem đáp án » 21/07/2024 834

Câu 7:

Ở một loài thực vật, lai phân tích một cây hoa đỏ thu được đời con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng:1 cây hoa đỏ. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây phù hợp với dữ liệu trên?

Xem đáp án » 19/07/2024 608

Câu 8:

Biết rằng khoảng cách giữa hai gen là 20 cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 10%

Xem đáp án » 19/07/2024 544

Câu 9:

Ở gà, gen quy định màu lông nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X có hai alen: alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn. Gen quy định chiều cao chân nằm trên NST thường có 2 alen: alen B quy định chân cao trội hoàn tòan so với alen b quy định chân thấp. Phép lai P: ♂ lông vằn, chân thấp thuần chủng × ♀ lông không vằn, chân cao thuần chủng, thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng về F2?

I. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.

II. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.

III. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.

IV. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.

Xem đáp án » 22/07/2024 538

Câu 10:

Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên NST thường quy định: alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2 và alen A3 và A4; alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với các alen A3 và A4; alen A quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% con cánh đen; 33% con cánh xám; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số alen A1 là 0,3.

II. Các cá thể cánh đen dị hợp chiếm 42%.

III. Các cá thể không thuần chủng chiếm 74%.

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cánh xám, xác suất cá thể này có kiểu gen đồng hợp là 3/11.

Xem đáp án » 22/07/2024 505

Câu 11:

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định quả dẹt; kiểu gen chỉ có một trong hai loại alen trội A hoặc B quy định quả tròn; kiểu gen không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định: alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ :3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả dài, hoa đỏ :1 cây quả tròn, hoa trắng. Biết rằng không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P có ADadBb 

II. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.

III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, hoa đỏ.

IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1.

Xem đáp án » 19/07/2024 210

Câu 12:

Theo lí thuyết bằng cách nào đây có thể tạo ra giống cây trồng mang bộ NST lương bội của hai loài khác nhau?

Xem đáp án » 19/07/2024 208

Câu 13:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?

I. Ở thực vật C3, hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.

II. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp ở thực vật.

III. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.

IV. Hô hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong hạt đang nảy mầm.

Xem đáp án » 20/07/2024 208

Câu 14:

Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết?

Xem đáp án » 20/07/2024 194

Câu 15:

Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau

I. Tạo dòng thuần chủng.

II. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.

III. Chọn lọc các thể đột biển có kiểu hình mong muốn.

Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:

Xem đáp án » 23/07/2024 190

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »