Câu hỏi:

22/07/2024 148

Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5 (các NST khác đều bình thường). Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biến là

A. 1/4

B. 1/3

Đáp án chính xác

C. 1/2

D. 2/3

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : B

Tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm sắc thể đột biến ở cả 2 nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biết là :1/4 

Tỉ lệ giao tử mang đột biến là : 3/4 

Do đó tỉ lệ cần tính là : 1/3 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:

3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’

Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp cho gen đột biến tổng hợp (Tính cả a.a mở đầu) là:

Xem đáp án » 22/07/2024 2,554

Câu 2:

Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit: 

Xem đáp án » 22/07/2024 469

Câu 3:

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

Xem đáp án » 22/07/2024 307

Câu 4:

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

Xem đáp án » 23/07/2024 227

Câu 5:

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là

Xem đáp án » 22/07/2024 217

Câu 6:

Một gen dài 408 nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành công tại một điểm thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:

Xem đáp án » 22/07/2024 189

Câu 7:

Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:

- (1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.

- (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST.

- (3) Làm thay đổi thành phần trong nhóm gen liên kết.

- (4) Làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động.

- (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.

Những phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 22/07/2024 178

Câu 8:

Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

Xem đáp án » 22/07/2024 171

Câu 9:

Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nucleotit A, U, G. Số loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:

Xem đáp án » 22/07/2024 164

Câu 10:

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?

Xem đáp án » 22/07/2024 163

Câu 11:

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính

Xem đáp án » 22/07/2024 163

Câu 12:

Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là

Xem đáp án » 23/07/2024 163

Câu 13:

Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?

Xem đáp án » 22/07/2024 159

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?

Xem đáp án » 22/07/2024 158

Câu 15:

Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau và 6 đoạn êxôn có kích thước bằng nhau. Biết mỗi đoạn exon dài gấp ba lần mỗi đoạn intron. Phân tử mARN trưởng thành được phiên mã từ gen này mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá của gen là

Xem đáp án » 22/07/2024 157

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »