Câu hỏi:
03/07/2024 111
Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Trả lời:
1. c
2. d
3. a
4. e
5. b
Hướng dẫn dịch:
1. mặt đối mặt a = gần nhau và đối mặt với nhau
2. chuẩn bị (cho) = làm cho mọi thứ sẵn sàng để sử dụng
3. chiến lược = một kế hoạch dự định để đạt được một mục đích cụ thể
4. học online = một cách học tập xảy ra trên Internet
5. học tập kết hợp = kết hợp tài liệu trực tuyến với các phương pháp lớp học truyền thống
1. c |
2. d |
3. a |
4. e |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. mặt đối mặt a = gần nhau và đối mặt với nhau
2. chuẩn bị (cho) = làm cho mọi thứ sẵn sàng để sử dụng
3. chiến lược = một kế hoạch dự định để đạt được một mục đích cụ thể
4. học online = một cách học tập xảy ra trên Internet
5. học tập kết hợp = kết hợp tài liệu trực tuyến với các phương pháp lớp học truyền thống
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Câu 2:
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Câu 3:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Câu 4:
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Câu 5:
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)