Câu hỏi:
19/07/2024 89
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Trả lời:
1. Face-to-face
2. online learning
3. prepare for
4. strategy
5. Blended learning
Hướng dẫn dịch:
1. Học trực tiếp cho phép chúng tôi giao tiếp với giáo viên ngay lập tức và trực tiếp.
2. Một lợi ích của việc học trực tuyến là bạn có thể học bất cứ lúc nào và ở đâu.
3. Giáo viên của chúng tôi luôn khuyến khích chúng tôi chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
4. Bạn cần một chiến lược cụ thể để cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của mình.
5. Học hỗn hợp kết hợp video trực tuyến với các phương pháp lớp học truyền thống.
1. Face-to-face |
2. online learning |
3. prepare for |
4. strategy |
5. Blended learning |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Học trực tiếp cho phép chúng tôi giao tiếp với giáo viên ngay lập tức và trực tiếp.
2. Một lợi ích của việc học trực tuyến là bạn có thể học bất cứ lúc nào và ở đâu.
3. Giáo viên của chúng tôi luôn khuyến khích chúng tôi chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
4. Bạn cần một chiến lược cụ thể để cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của mình.
5. Học hỗn hợp kết hợp video trực tuyến với các phương pháp lớp học truyền thống.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Câu 2:
Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Câu 3:
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Câu 4:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Câu 5:
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)