Câu hỏi:
21/07/2024 88
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Trả lời:
1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.
2. Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.
3. Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.
4. Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.
5. Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.
1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.
2. Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.
3. Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.
4. Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.
5. Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Câu 2:
Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Câu 3:
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Câu 4:
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Câu 5:
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)