Câu hỏi:
19/07/2024 212
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Trả lời:
1. e
2. d
3. a
4. b
5. c
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi vứt rác mỗi ngày.
2. Để giảm dấu chân carbon của chúng ta có khó không?
3. Anh ấy là một trong những giám khảo của một chương trình tài năng nổi tiếng trên TV.
4. Nhiều người đang cố gắng thích nghi với lối sống xanh.
5. Nghệ sĩ này có thể chơi nhiều nhạc cụ không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the following sentences using the words from the box (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Complete the following sentences using the words from the box (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Câu 2:
Listen and write the words in the correct columns. Then practise saying the words (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó thực hành nói các từ)
Listen and write the words in the correct columns. Then practise saying the words (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó thực hành nói các từ)
Câu 3:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Câu 4:
Complete the sentences. Make sure they mean the same as the sentences above them. (Hoàn thành các câu. Đảm bảo rằng chúng có nghĩa giống như các câu ở trên.)
1. They collect the rubbish in the neighbourhood three times a week.
The rubbish ____________________________________________.
2. We turned off all the electrical devices in the house.
All the electrical devices __________________________________.
3. Millions of people will watch his music videos online.
His music videos ________________________________________.
Complete the sentences. Make sure they mean the same as the sentences above them. (Hoàn thành các câu. Đảm bảo rằng chúng có nghĩa giống như các câu ở trên.)
1. They collect the rubbish in the neighbourhood three times a week.
The rubbish ____________________________________________.
2. We turned off all the electrical devices in the house.
All the electrical devices __________________________________.
3. Millions of people will watch his music videos online.
His music videos ________________________________________.
Câu 5:
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)