Câu hỏi:
01/07/2024 124
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Trả lời:
1. cleans – is helping
2. to improve – take
3. practises – are practising
4. am going to watch – will win
Hướng dẫn dịch:
1. Nam thường dọn dẹp nhà cửa, nhưng anh ấy không thể làm bây giờ vì anh ấy đã giúp em gái làm bài tập về nhà.
2. Tôi muốn cải thiện kỹ năng nấu ăn của mình và mẹ tôi đã cho tôi tham gia một khóa học nấu ăn vào năm ngoái.
3. Ông bà tôi tập hát hai lần một tuần, và hiện tại họ đang tập luyện.
4. Tối Chủ nhật tới, tôi sẽ xem trực tiếp chương trình của họ trên TV. Tôi nghĩ rằng họ sẽ giành được một giải thưởng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the following sentences using the words from the box (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Complete the following sentences using the words from the box (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Câu 2:
Listen and write the words in the correct columns. Then practise saying the words (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó thực hành nói các từ)
Listen and write the words in the correct columns. Then practise saying the words (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó thực hành nói các từ)
Câu 3:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Câu 4:
Complete the sentences. Make sure they mean the same as the sentences above them. (Hoàn thành các câu. Đảm bảo rằng chúng có nghĩa giống như các câu ở trên.)
1. They collect the rubbish in the neighbourhood three times a week.
The rubbish ____________________________________________.
2. We turned off all the electrical devices in the house.
All the electrical devices __________________________________.
3. Millions of people will watch his music videos online.
His music videos ________________________________________.
Complete the sentences. Make sure they mean the same as the sentences above them. (Hoàn thành các câu. Đảm bảo rằng chúng có nghĩa giống như các câu ở trên.)
1. They collect the rubbish in the neighbourhood three times a week.
The rubbish ____________________________________________.
2. We turned off all the electrical devices in the house.
All the electrical devices __________________________________.
3. Millions of people will watch his music videos online.
His music videos ________________________________________.
Câu 5:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)