Câu hỏi:
22/07/2024 267
Complete the sentences. Make sure they mean the same as the sentences above them. (Hoàn thành các câu. Đảm bảo rằng chúng có nghĩa giống như các câu ở trên.)
1. They collect the rubbish in the neighbourhood three times a week.
The rubbish ____________________________________________.
2. We turned off all the electrical devices in the house.
All the electrical devices __________________________________.
3. Millions of people will watch his music videos online.
His music videos ________________________________________.
Complete the sentences. Make sure they mean the same as the sentences above them. (Hoàn thành các câu. Đảm bảo rằng chúng có nghĩa giống như các câu ở trên.)
1. They collect the rubbish in the neighbourhood three times a week.
The rubbish ____________________________________________.
2. We turned off all the electrical devices in the house.
All the electrical devices __________________________________.
3. Millions of people will watch his music videos online.
His music videos ________________________________________.
Trả lời:
1. The rubbish in the neighbourhood is collected three times a week.
2. All the electrical devices in the house were turned off.
3. His music videos will be watched online by millions of people.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Họ thu gom rác trong khu phố ba lần một tuần.
2. Chúng tôi đã tắt tất cả các thiết bị điện trong nhà.
3. Hàng triệu người sẽ xem các video âm nhạc của anh ấy trực tuyến.
B. Câu mới
1. Rác trong khu phố được thu gom ba lần một tuần.
2. Tất cả các thiết bị điện trong nhà đã bị tắt.
3. Các video âm nhạc của anh ấy sẽ được hàng triệu người xem trực tuyến.
1. The rubbish in the neighbourhood is collected three times a week.
2. All the electrical devices in the house were turned off.
3. His music videos will be watched online by millions of people.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Họ thu gom rác trong khu phố ba lần một tuần.
2. Chúng tôi đã tắt tất cả các thiết bị điện trong nhà.
3. Hàng triệu người sẽ xem các video âm nhạc của anh ấy trực tuyến.
B. Câu mới
1. Rác trong khu phố được thu gom ba lần một tuần.
2. Tất cả các thiết bị điện trong nhà đã bị tắt.
3. Các video âm nhạc của anh ấy sẽ được hàng triệu người xem trực tuyến.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the following sentences using the words from the box (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Complete the following sentences using the words from the box (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Câu 2:
Listen and write the words in the correct columns. Then practise saying the words (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó thực hành nói các từ)
Listen and write the words in the correct columns. Then practise saying the words (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó thực hành nói các từ)
Câu 3:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Câu 4:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Câu 5:
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)