Câu hỏi:
01/07/2024 108
Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Đánh dấu các trọng âm trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Đánh dấu các trọng âm trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Trả lời:
1. ‘Don't ‘feed the ‘animals in the ‘zoo while they are ‘resting.
2. The ‘teacher ‘asked his ‘students to ‘focus on their ‘work.
3. ‘What were you ‘doing when I ‘rang you up an ‘hour ago?
4. Are you ‘reading the ‘book about en’dangered ‘animals in the ‘world?
Hướng dẫn dịch:
1. Không cho động vật trong vườn thú ăn khi chúng đang nghỉ ngơi.
2. Giáo viên yêu cầu học sinh của mình tập trung vào công việc của họ.
3. Bạn đang làm gì khi tôi gọi cho bạn một giờ trước?
4. Bạn đang đọc cuốn sách về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên thế giới à?
1. ‘Don't ‘feed the ‘animals in the ‘zoo while they are ‘resting.
2. The ‘teacher ‘asked his ‘students to ‘focus on their ‘work.
3. ‘What were you ‘doing when I ‘rang you up an ‘hour ago?
4. Are you ‘reading the ‘book about en’dangered ‘animals in the ‘world?
Hướng dẫn dịch:
1. Không cho động vật trong vườn thú ăn khi chúng đang nghỉ ngơi.
2. Giáo viên yêu cầu học sinh của mình tập trung vào công việc của họ.
3. Bạn đang làm gì khi tôi gọi cho bạn một giờ trước?
4. Bạn đang đọc cuốn sách về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên thế giới à?CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Change these sentences into reported speech (Thay đổi những câu này thành lời nói gián tiếp)
Change these sentences into reported speech (Thay đổi những câu này thành lời nói gián tiếp)
Câu 2:
Choose the correct word or phrase to complete each sentence. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
Câu 3:
Match the words or phrases to their meanings (Nối các từ hoặc cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words or phrases to their meanings (Nối các từ hoặc cụm từ với nghĩa của chúng)
Câu 4:
Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)
Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)
Câu 5:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in the sentences. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh trong câu.)