Câu hỏi:
18/07/2024 1,218
Change these sentences into reported speech (Thay đổi những câu này thành lời nói gián tiếp)
Change these sentences into reported speech (Thay đổi những câu này thành lời nói gián tiếp)
Trả lời:
1. Mrs Le explained that the burning of coal led / leads to air pollution.
2. Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.
3. Linda asked the speaker if human activities had / have an impact on the environment.
4. Nam asked Mai what environmental projects her school did.
5. Tom said to / told Nam that he would read more articles before writing the essay.
Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. ‘Việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí’ bà Lê giải thích.
2. ‘Tôi phải xuất trình bài báo của mình về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần tới.’ Nam nói.
3. ‘Các hoạt động của con người có tác động đến môi trường không?’ Linda hỏi diễn giả. 4. ‘Trường bạn đang thực hiện những dự án môi trường nào?’ Nam hỏi Mai.
5. ‘Tôi sẽ đọc nhiều bài báo hơn trước khi viết bài luận, Nam.’ Tom nói.
B. Lời nói gián tiếp
1. Bà Lê giải thích rằng việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí.
2. Nam cho biết anh ấy phải xuất trình giấy của mình về động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần sau.
3. Linda hỏi diễn giả rằng các hoạt động của con người có / có tác động đến môi trường hay không.
4. Nam hỏi Mai trường cô ấy đã làm những dự án môi trường nào.
5. Tom nói với Nam rằng anh ấy sẽ đọc nhiều bài báo hơn trước khi viết bài luận.
1. Mrs Le explained that the burning of coal led / leads to air pollution.
2. Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.
3. Linda asked the speaker if human activities had / have an impact on the environment.
4. Nam asked Mai what environmental projects her school did.
5. Tom said to / told Nam that he would read more articles before writing the essay.
Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. ‘Việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí’ bà Lê giải thích.
2. ‘Tôi phải xuất trình bài báo của mình về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần tới.’ Nam nói.
3. ‘Các hoạt động của con người có tác động đến môi trường không?’ Linda hỏi diễn giả. 4. ‘Trường bạn đang thực hiện những dự án môi trường nào?’ Nam hỏi Mai.
5. ‘Tôi sẽ đọc nhiều bài báo hơn trước khi viết bài luận, Nam.’ Tom nói.
B. Lời nói gián tiếp
1. Bà Lê giải thích rằng việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí.
2. Nam cho biết anh ấy phải xuất trình giấy của mình về động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần sau.
3. Linda hỏi diễn giả rằng các hoạt động của con người có / có tác động đến môi trường hay không.
4. Nam hỏi Mai trường cô ấy đã làm những dự án môi trường nào.
5. Tom nói với Nam rằng anh ấy sẽ đọc nhiều bài báo hơn trước khi viết bài luận.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the correct word or phrase to complete each sentence. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
Câu 2:
Match the words or phrases to their meanings (Nối các từ hoặc cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words or phrases to their meanings (Nối các từ hoặc cụm từ với nghĩa của chúng)
Câu 3:
Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)
Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)
Câu 4:
Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Đánh dấu các trọng âm trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Đánh dấu các trọng âm trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Câu 5:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in the sentences. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh trong câu.)