Câu hỏi:
22/07/2024 90
Kết quả đo nhiệt độ của cơ thể (oC).
Tên
Trước khi vận động
Sau khi vận động
Giải thích kết quả:…………………………………………..
Kết quả đo nhiệt độ của cơ thể (oC).
Tên |
Trước khi vận động |
Sau khi vận động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích kết quả:…………………………………………..
Trả lời:
Kết quả đo nhiệt độ của cơ thể (oC):
Tên
Trước khi vận động
Sau khi vận động
Nguyễn Văn A
36,4oC
36,8oC
Lê Văn B
36,6oC
37,1oC
Trịnh Văn C
36,5oC
37 oC
Giải thích kết quả: Khi vận động, tốc độ hô hấp tế bào nhanh hơn để đáp ứng nhu cầu trao đổi chất và năng lượng cho cơ bắp hoạt động liên tục. Mà một phần năng lượng sinh ra từ quá trình hô hấp tế bào được giải phóng dưới dạng nhiệt. Bởi vậy, cơ thể càng vận động mạnh thì nhiệt sinh ra càng nhiều khiến thân nhiệt tăng.
Kết quả đo nhiệt độ của cơ thể (oC):
Tên |
Trước khi vận động |
Sau khi vận động |
Nguyễn Văn A |
36,4oC |
36,8oC |
Lê Văn B |
36,6oC |
37,1oC |
Trịnh Văn C |
36,5oC |
37 oC |
Giải thích kết quả: Khi vận động, tốc độ hô hấp tế bào nhanh hơn để đáp ứng nhu cầu trao đổi chất và năng lượng cho cơ bắp hoạt động liên tục. Mà một phần năng lượng sinh ra từ quá trình hô hấp tế bào được giải phóng dưới dạng nhiệt. Bởi vậy, cơ thể càng vận động mạnh thì nhiệt sinh ra càng nhiều khiến thân nhiệt tăng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sự thay đổi của cơ thể khi nhiệt độ môi trường thay đổi.
Bộ phận
Khi nhiệt độ
môi trường thấp
Khi nhiệt độ
môi trường cao
Mạch máu dưới da
Tuyến mồ hôi
Cơ dựng lông
Cơ vân
Sự thay đổi của cơ thể khi nhiệt độ môi trường thay đổi.
Bộ phận |
Khi nhiệt độ môi trường thấp |
Khi nhiệt độ môi trường cao |
Mạch máu dưới da |
|
|
Tuyến mồ hôi |
|
|
Cơ dựng lông |
|
|
Cơ vân |
|
|
Câu 2:
Biểu hiện, nguyên nhân và cách phòng chống cảm nóng, cảm lạnh cho cơ thể.
Cảm nóng
Cảm lạnh
Biểu hiện
Nguyên nhân
Cách phòng chống
Biểu hiện, nguyên nhân và cách phòng chống cảm nóng, cảm lạnh cho cơ thể.
|
Cảm nóng |
Cảm lạnh |
Biểu hiện |
|
|
Nguyên nhân |
|
|
Cách phòng chống |
|
|
Câu 5:
Lớp bì của da có chức năng
A. ngăn nước và các tác nhân có hại từ bên ngoài xâm nhập vào cơ thể.
B. xúc tác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt.
C. cách nhiệt và bảo vệ.
D. ngăn mất nước từ bên trong và tổng hợp vitamin D.
Lớp bì của da có chức năng
A. ngăn nước và các tác nhân có hại từ bên ngoài xâm nhập vào cơ thể.
B. xúc tác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt.
C. cách nhiệt và bảo vệ.
D. ngăn mất nước từ bên trong và tổng hợp vitamin D.
Câu 6:
Đo thân nhiệt là bước đầu tiên của việc chẩn đoán bệnh là vì:………………………
Đo thân nhiệt là bước đầu tiên của việc chẩn đoán bệnh là vì:………………………
Câu 7:
Thực hiện dự án một bệnh về da tại trường em theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135 SGK.
- Tỉ lệ người bị…………………………………...
- Nhận xét về tỉ lệ người bị………………………
- Đề xuất một số cách phòng tránh……………….
Thực hiện dự án một bệnh về da tại trường em theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135 SGK.
- Tỉ lệ người bị…………………………………...
- Nhận xét về tỉ lệ người bị………………………
- Đề xuất một số cách phòng tránh……………….
Câu 8:
Dựa vào hình 36.2 SGK cho thấy:
Cơ chế điều hoà thân nhiệt
Khi trời nóng
Khi trời lạnh
Hoạt động
của các mạch máu dưới da
Hoạt động của tuyến mồ hôi
Hoạt động của cơ dựng lông
Dựa vào hình 36.2 SGK cho thấy:
Cơ chế điều hoà thân nhiệt |
Khi trời nóng |
Khi trời lạnh |
Hoạt động của các mạch máu dưới da |
|
|
Hoạt động của tuyến mồ hôi |
|
|
Hoạt động của cơ dựng lông |
|
|
Câu 10:
Điều hoà thân nhiệt là gì? Nêu vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt.
Điều hoà thân nhiệt là gì? Nêu vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt.
Câu 11:
Dựa vào hình 36.1 SGK cho thấy:
Các lớp
cấu tạo
của da
Chức năng
Tên một số bộ phận
trong mỗi lớp cấu tạo của da
Dựa vào hình 36.1 SGK cho thấy:
Các lớp cấu tạo của da |
Chức năng |
Tên một số bộ phận trong mỗi lớp cấu tạo của da |
|
|
|
|
|
|
|
|
|