Câu hỏi:

17/09/2024 393

It is meaningful to save some pocket money for charity work.

A. Nobody thinks it is meaningless to loose money for charity work.

B. Saving some pocket money for charity work is a meaningful thing to do.

Đáp án chính xác

C. It means that we have to save some pocket money for charity work.

D. We mean to save some pocket money for charity work.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Dịch nghĩa: Việc tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt để làm từ thiện là có ý nghĩa.

A. Không ai nghĩ rằng mất tiền cho công việc từ thiện là vô nghĩa. → Loại A vì nghĩa câu không liên quan đến câu gốc.

B. Việc tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt để làm từ thiện là một điều có ý nghĩa để làm. → Chọn B.

C. Điều đó có nghĩa là chúng ta phải tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt cho công việc từ thiện. → Loại C vì nghĩa câu mang tính bắt buộc, không giống ý nghĩa của câu gốc.

D. Chúng ta có ý định tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt cho công việc từ thiện. → Loại D vì không diễn đạt được tính ‘meaningful – có ý nghĩa’ như câu gốc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Volunteering makes a significant contribution to the economy all around the world.

Xem đáp án » 23/07/2024 419

Câu 2:

Angelina Jolie began taking an interest in charity work. She was filming in Cambodia then.

Xem đáp án » 21/07/2024 377

Câu 3:

The boy was only 10 years old. He established an athletic programme for children with special needs.

Xem đáp án » 18/07/2024 302

Câu 4:

Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons.

Xem đáp án » 23/07/2024 265

Câu 5:

Some students took part in directing the traffic. Others took care of the war invalids.

Xem đáp án » 13/07/2024 242

Câu 6:

Mary is disappointed with the volunteer work in this charity organisation.

Xem đáp án » 17/10/2024 237

Câu 7:

They were busy with their schoolwork. They spent time helping the elderly in the retirement home.

Xem đáp án » 23/07/2024 231

Câu 8:

SHARE is a non-profit organisation. It provides thousands of girls in Africa with books and school supplies.

Xem đáp án » 20/11/2024 215

Câu 9:

Volunteering has a considerable impact on the education system itself.

Xem đáp án » 23/07/2024 211

Câu 10:

It is recognized that students' volunteer work will benefit communities. However, its primary purpose is to contribute to students' development.

Xem đáp án » 22/07/2024 195

Câu 11:

Volunteer work includes a wide range of activities. Among them are coaching children and youth.

Xem đáp án » 14/07/2024 193

Câu 12:

Nine volunteers were recruited to take part in the study.

Xem đáp án » 08/07/2024 187

Câu 13:

Some volunteers are not willing to travel. They prefer instead to seek opportunities nearer home.

Xem đáp án » 23/07/2024 162

Câu 14:

Drugs are tested in patient volunteers to monitor adverse reactions to long-term use.

Xem đáp án » 19/07/2024 141

Câu 15:

Volunteer work is a component of informal work. This has become a focus of increased attention by policymakers throughout the world.

Xem đáp án » 20/07/2024 136