Câu hỏi:
17/09/2024 362It is meaningful to save some pocket money for charity work.
A. Nobody thinks it is meaningless to loose money for charity work.
B. Saving some pocket money for charity work is a meaningful thing to do.
C. It means that we have to save some pocket money for charity work.
D. We mean to save some pocket money for charity work.
Trả lời:
Đáp án B
Dịch nghĩa: Việc tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt để làm từ thiện là có ý nghĩa.
A. Không ai nghĩ rằng mất tiền cho công việc từ thiện là vô nghĩa. → Loại A vì nghĩa câu không liên quan đến câu gốc.
B. Việc tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt để làm từ thiện là một điều có ý nghĩa để làm. → Chọn B.
C. Điều đó có nghĩa là chúng ta phải tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt cho công việc từ thiện. → Loại C vì nghĩa câu mang tính bắt buộc, không giống ý nghĩa của câu gốc.
D. Chúng ta có ý định tiết kiệm một ít tiền tiêu vặt cho công việc từ thiện. → Loại D vì không diễn đạt được tính ‘meaningful – có ý nghĩa’ như câu gốc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Volunteering makes a significant contribution to the economy all around the world.
Câu 2:
Angelina Jolie began taking an interest in charity work. She was filming in Cambodia then.
Câu 3:
The boy was only 10 years old. He established an athletic programme for children with special needs.
Câu 4:
Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons.
Câu 5:
Mary is disappointed with the volunteer work in this charity organisation.
Câu 6:
Some students took part in directing the traffic. Others took care of the war invalids.
Câu 7:
They were busy with their schoolwork. They spent time helping the elderly in the retirement home.
Câu 8:
Volunteering has a considerable impact on the education system itself.
Câu 9:
SHARE is a non-profit organisation. It provides thousands of girls in Africa with books and school supplies.
Câu 10:
It is recognized that students' volunteer work will benefit communities. However, its primary purpose is to contribute to students' development.
Câu 11:
Volunteer work includes a wide range of activities. Among them are coaching children and youth.
Câu 13:
Some volunteers are not willing to travel. They prefer instead to seek opportunities nearer home.
Câu 14:
Drugs are tested in patient volunteers to monitor adverse reactions to long-term use.
Câu 15:
The lack of systematic data on volunteer work is not simply an academic matter. It also limits the ability to make the most effective use of this important resource.