Câu hỏi:
20/07/2024 154Hệ tọa độ Đề–các vuông góc Oxyz, trong mặt phẳng Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với trục Oy, = = 10 A chạy theo chiều âm của trục Oy, = 30 A chạy theo chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm có tọa độ x = 2,5 cm; y = 0; z = cm bằng
A. 4.T.
B. 4.T.
C. 2.T
D. T
Trả lời:
Đáp án B
+ Gọi điểm M có tọa độ như bài toán.
+ Khoảng cách từ đến M là: cm ® T
( ^ M và hướng đi ngược chiều kim đồng hồ).
+ Khoảng cách từ đến M là: cm ® T
( ^ M và hướng đi ngược chiều kim đồng hồ).
Vì M = M = = 5 cm ® DM là tam giác đều ® Góc hợp giữa và là .
Mà = nên có phương nằm ngang và hướng từ phải sang trái.
® = 2cos = T.
+ Khoảng cách từ đến M là: cm ® T
( ^ M và hướng đi cùng chiều kim đồng hồ).
+ Ta thấy DM vuông tại M ® Góc hợp giữa và là
Mà = ® B = 2cos = T
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ của nó là
Câu 2:
Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = với = 2 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
Câu 3:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn
Câu 4:
Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có vạch
Câu 5:
Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính O (có tiêu cự f) cho ảnh A’B’. Khi dịch chuyển vật xa O thêm một khoảng 10 cm thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng 2 cm, còn nếu cho vật gần O thêm 20 cm thì ảnh dịch chuyển 10 cm. Độ lớn của |f| gần giá trị nào nhất sau đây?
Câu 6:
Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) ( không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho ω = và ω = – 40 rad/s thì đạt cực đại đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của mạch khi ω = – 40 rad/s bằng . Chọn phương án đúng.
Câu 7:
Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh?
Câu 8:
Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung được đặt trong từ trường đều, có độ lớn B = 3 mT, có đường sức từ qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ của khung một góc . Chọn câu sai. Độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung bằng
Câu 9:
Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi Δt << T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 4 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu?
Câu 10:
Bắn một hạt α có động năng 4,21 MeV vào hạt nhân nito đang đứng yên gây ra phản ứng: + α → + p. Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là
Câu 11:
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm); 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Bề rộng trường giao thoa trên màn là 35 mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là
Câu 12:
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
Câu 13:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
Câu 15:
Dùng chùm tia laze có công suất P = 10 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Nhiệt độ ban đầu của khối thép = , nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ, nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg, điểm nóng chảy của thép = C. Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là