Câu hỏi:
22/07/2024 64
Hãy thu thập tư liệu từ các website được cung cấp ở mục III SGK trang 13, hoàn thành thông tin về một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm gần nhất của một nước phát triển và một nước đang phát triển vào bảng dưới đây.
STT
Chi tiêu kinh tế - xã hội năm………..
Tên nước phát triển……………
Tên nước đang phát triển……...
1
Số dân (nghìn người)
2
HDI
3
GNI/người (USD/người)
4
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP (%)
5
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
6
Tuổi thọ trung bình (năm)
7
Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi trở lên (năm)
8
Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%)
Hãy thu thập tư liệu từ các website được cung cấp ở mục III SGK trang 13, hoàn thành thông tin về một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm gần nhất của một nước phát triển và một nước đang phát triển vào bảng dưới đây.
STT |
Chi tiêu kinh tế - xã hội năm……….. |
Tên nước phát triển…………… |
Tên nước đang phát triển……... |
1 |
Số dân (nghìn người) |
|
|
2 |
HDI |
|
|
3 |
GNI/người (USD/người) |
|
|
4 |
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP (%) |
|
|
5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
|
|
6 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
|
|
7 |
Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi trở lên (năm) |
|
|
8 |
Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%) |
|
|
Trả lời:
STT
Chi tiêu kinh tế - xã hội năm 2021
Tên nước phát triển: Australia
Tên nước đang phát triển: Việt Nam
1
Số dân (nghìn người)
25688,079
97468,029
2
HDI
0,916
0,703
3
GNI/người (USD/người)
62675
3564
4
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP (%)
- Khu vực nông, lâm thủy sản:
- Khu vực công nghiệp và xây dựng:
- Khu vực dịch vụ:
- Khu vực nông, lâm thủy sản: 13,97
- Khu vực công nghiệp và xây dựng: 63,80
- Khu vực dịch vụ: 22,23
5
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
0,1
0,8
6
Tuổi thọ trung bình (năm)
83
74
7
Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi trở lên (năm)
12
10
8
Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%)
86
38
STT |
Chi tiêu kinh tế - xã hội năm 2021 |
Tên nước phát triển: Australia |
Tên nước đang phát triển: Việt Nam |
1 |
Số dân (nghìn người) |
25688,079 |
97468,029 |
2 |
HDI |
0,916 |
0,703 |
3 |
GNI/người (USD/người) |
62675 |
3564 |
4 |
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP (%) |
- Khu vực nông, lâm thủy sản: - Khu vực công nghiệp và xây dựng: - Khu vực dịch vụ: |
- Khu vực nông, lâm thủy sản: 13,97 - Khu vực công nghiệp và xây dựng: 63,80 - Khu vực dịch vụ: 22,23 |
5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
0,1 |
0,8 |
6 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
83 |
74 |
7 |
Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi trở lên (năm) |
12 |
10 |
8 |
Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%) |
86 |
38 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy thu thập tư liệu về những thế mạnh kinh tế của hai nước được chọn ở câu 1 và hoàn thành thông tin vào sơ đồ dưới đây.
Hãy thu thập tư liệu về những thế mạnh kinh tế của hai nước được chọn ở câu 1 và hoàn thành thông tin vào sơ đồ dưới đây.