Câu hỏi:
22/07/2024 122
Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:
Hãy nêu một yêu cầu tìm kiếm thông tin trong bảng HOÁ ĐƠN và viết câu truy vấn SQL để thể hiện yêu cầu đó.
Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:
Hãy nêu một yêu cầu tìm kiếm thông tin trong bảng HOÁ ĐƠN và viết câu truy vấn SQL để thể hiện yêu cầu đó.
Trả lời:
Ví dụ: Tìm Mã mặt hàng, Số lượng và Ngày giao hàng của Số hiệu đơn “S15”. Câu truy vấn SQL là:
SELECT [Mã mặt hàng], [Số lượng], [Ngày giao hàng]
FROM [HOÁ ĐƠN
WHERE [Số hiệu đơn]=“S15”
Ví dụ: Tìm Mã mặt hàng, Số lượng và Ngày giao hàng của Số hiệu đơn “S15”. Câu truy vấn SQL là:
SELECT [Mã mặt hàng], [Số lượng], [Ngày giao hàng]
FROM [HOÁ ĐƠN
WHERE [Số hiệu đơn]=“S15”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQL sau?
SELECT [Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp]
FROM [KT-LƯƠNG]
WHERE (Lương <7000000)
1) Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến 7000000 trong bảng KT-LƯƠNG.
2) Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000).
3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.
4) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương<7000000).
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQL sau?
SELECT [Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp]
FROM [KT-LƯƠNG]
WHERE (Lương <7000000)
1) Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến 7000000 trong bảng KT-LƯƠNG.
2) Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000).
3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.
4) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương<7000000).
Câu 2:
Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Chỉ có thể truy vấn trên một bảng dữ liệu.
2) Việc khai thác thông tin trong CSDL có thể cần dữ liệu ở hơn một bảng.
3) Một kiểu kết hợp dữ liệu hai bảng là ghép nối mỗi bản ghi ở bảng này với một hay một số bản ghi ở bảng kia.
4) Kết quả kết nối hai bảng là một bảng mới trong CSDL.
Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Chỉ có thể truy vấn trên một bảng dữ liệu.
2) Việc khai thác thông tin trong CSDL có thể cần dữ liệu ở hơn một bảng.
3) Một kiểu kết hợp dữ liệu hai bảng là ghép nối mỗi bản ghi ở bảng này với một hay một số bản ghi ở bảng kia.
4) Kết quả kết nối hai bảng là một bảng mới trong CSDL.
Câu 3:
Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.
2) Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu.
3) Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
4) Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.
2) Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu.
3) Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
4) Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
Câu 4:
Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm ba bảng với cấu trúc như sau:
Những yêu cầu nào dưới đây cần dữ liệu ở nhiều hơn một bảng? Đó là những bảng nào?
1) Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách là “TH-22”, tên lớp của bạn ấy.
2) Hãy cho biết thông tin về những quyển sách mà học sinh có thẻ thư viện
với Số thẻ TV “HS-136” đã mượn.
3) Bạn học sinh có Số thẻ TV “HS-024” học lớp nào?
4) Bạn học sinh có Số thẻ TV “HS-058” có tên là gì, đang học lớp nào và đã mượn cuốn sách tên là gì vào ngày 05/12/2022?
Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm ba bảng với cấu trúc như sau:
Những yêu cầu nào dưới đây cần dữ liệu ở nhiều hơn một bảng? Đó là những bảng nào?
1) Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách là “TH-22”, tên lớp của bạn ấy.
2) Hãy cho biết thông tin về những quyển sách mà học sinh có thẻ thư viện
với Số thẻ TV “HS-136” đã mượn.
3) Bạn học sinh có Số thẻ TV “HS-024” học lớp nào?
4) Bạn học sinh có Số thẻ TV “HS-058” có tên là gì, đang học lớp nào và đã mượn cuốn sách tên là gì vào ngày 05/12/2022?
Câu 5:
Hãy giải thích câu truy vấn thể hiện trên bảng QBE dưới đây (người tạo truy vấn này muốn tim thông tin gì?). Hãy viết câu truy vấn SQL cũng mục đích tim thông tin đó.
Hãy giải thích câu truy vấn thể hiện trên bảng QBE dưới đây (người tạo truy vấn này muốn tim thông tin gì?). Hãy viết câu truy vấn SQL cũng mục đích tim thông tin đó.
Câu 6:
Trong các câu sau, câu nào SAI?
1) Báo cáo CSDL lấy dữ liệu từ các bảng hoặc từ truy vấn.
2) Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL cho xem và in được.
3) Trong báo cáo CSDL có thể trình bày nổi bật những so sánh quan trọng rút ra từ dữ liệu.
4) Các hệ quản trị CSDL không có công cụ để tạo báo cáo tự động.
Trong các câu sau, câu nào SAI?
1) Báo cáo CSDL lấy dữ liệu từ các bảng hoặc từ truy vấn.
2) Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL cho xem và in được.
3) Trong báo cáo CSDL có thể trình bày nổi bật những so sánh quan trọng rút ra từ dữ liệu.
4) Các hệ quản trị CSDL không có công cụ để tạo báo cáo tự động.
Câu 7:
Trong các câu sau, câu nào đúng?
1) Điều kiện kết nối hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong một CSDL là điều kiện ghép nối hai bản ghi đó để được một bản ghi mới với thông tin đầy đủ hơn.
2) Câu truy vấn SQL dùng từ khoá INNER JOIN trong mệnh đề WHERE để chỉ thị kết nối hai bảng.
3) INNER JOIN là từ khoá thể hiện cách duy nhất kết nối hai bảng.
4) Điều kiện kết nối luôn là sự trùng khớp giá trị trên trường chung của hai bảng kết nối.
Trong các câu sau, câu nào đúng?
1) Điều kiện kết nối hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong một CSDL là điều kiện ghép nối hai bản ghi đó để được một bản ghi mới với thông tin đầy đủ hơn.
2) Câu truy vấn SQL dùng từ khoá INNER JOIN trong mệnh đề WHERE để chỉ thị kết nối hai bảng.
3) INNER JOIN là từ khoá thể hiện cách duy nhất kết nối hai bảng.
4) Điều kiện kết nối luôn là sự trùng khớp giá trị trên trường chung của hai bảng kết nối.
Câu 8:
Trong các câu sau, những câu nào SAI?
1) Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.
2) Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ quản trị CSDL. 3) SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ.
4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.
Trong các câu sau, những câu nào SAI?
1) Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.
2) Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ quản trị CSDL. 3) SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ.
4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.
Câu 9:
Những lí do nào làm cho nhu cầu xem báo cáo trong công tác quản lí rất lớn?
1) Báo cáo là văn bản trình bày thông tin trích rút từ CSDL với cách trình bảy phủ hợp với nhu cầu người xem.
2) Báo cáo thường được trình bày theo các mẫu quy định và có thể tuỳ biến.
3) Báo cáo được tạo tự động, nhanh chóng từ CSDL.
4) Báo cáo có thể xem trên màn hình, có thể in ra để xem, gửi đi hoặc lưu trữ.
Những lí do nào làm cho nhu cầu xem báo cáo trong công tác quản lí rất lớn?
1) Báo cáo là văn bản trình bày thông tin trích rút từ CSDL với cách trình bảy phủ hợp với nhu cầu người xem.
2) Báo cáo thường được trình bày theo các mẫu quy định và có thể tuỳ biến.
3) Báo cáo được tạo tự động, nhanh chóng từ CSDL.
4) Báo cáo có thể xem trên màn hình, có thể in ra để xem, gửi đi hoặc lưu trữ.
Câu 10:
Giả sử một CSDL quan hệ có bang HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:
Hãy viết các câu truy vấn để trả lời các câu hỏi sau:
1) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.
2) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua mặt hàng có Mã mặt hàng là “H54” của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.
3) Cho biết số lượng đặt mua mặt hàng “H99” của hoá đơn có số hiệu đơn
là S-45”.
4) Cho biết tất cả các Số hiệu đơn mua hàng có ngày giao là ngày
Giả sử một CSDL quan hệ có bang HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:
Hãy viết các câu truy vấn để trả lời các câu hỏi sau:
1) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.
2) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua mặt hàng có Mã mặt hàng là “H54” của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.
3) Cho biết số lượng đặt mua mặt hàng “H99” của hoá đơn có số hiệu đơn
là S-45”.
4) Cho biết tất cả các Số hiệu đơn mua hàng có ngày giao là ngày
Câu 11:
Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây:
Hãy viết các câu truy vấn để thể hiện các yêu cầu sau:
1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông
tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.
2) Tim thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học 8.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.
3) Tim những học sinh có điểm món Toán - 5.0 hoặc điểm môn Ngữ Văn - 5 thông tin cần có gồm. Mã định danh. Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên hay chưa điểm môn Toán, điểm món Ngữ văn.
Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây:
Hãy viết các câu truy vấn để thể hiện các yêu cầu sau:
1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông
tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.
2) Tim thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học 8.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.
3) Tim những học sinh có điểm món Toán - 5.0 hoặc điểm môn Ngữ Văn - 5 thông tin cần có gồm. Mã định danh. Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên hay chưa điểm môn Toán, điểm món Ngữ văn.
Câu 12:
Trong các câu sau, những câu nào đúng khi giải thích về cấu trúc cơ bản của câu truy vấn SQL?
1. Sau từ khoá SELECT là điều kiện lựa chọn các bản ghi đưa vào kết quả truy vấn.
2. Sau từ khoá FROM là danh sách các trường được hiển thị trong két qua truy vấn.
3. Sau từ khoá WHERE là danh sách những bảng được truy cập để trích rút thông tin.
4. Trong bảng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của những trường được chỉ định bởi SELECT.
Trong các câu sau, những câu nào đúng khi giải thích về cấu trúc cơ bản của câu truy vấn SQL?
1. Sau từ khoá SELECT là điều kiện lựa chọn các bản ghi đưa vào kết quả truy vấn.
2. Sau từ khoá FROM là danh sách các trường được hiển thị trong két qua truy vấn.
3. Sau từ khoá WHERE là danh sách những bảng được truy cập để trích rút thông tin.
4. Trong bảng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của những trường được chỉ định bởi SELECT.
Câu 13:
Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm ba bảng với cấu trúc như
ở bài F41:
1) Để tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên lớp của bạn ấy, có dùng được câu truy vấn SQL sau đây không?
SELECT [NGƯỜI ĐỌC].[Họ và tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp]
FROM [NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN-TRÀ] ON [NGƯỜI DOC].[So the TV] = [MUON-TRA].[So the TV]
WHERE [MƯỢN-TRA].[Mã sách]="TH-22”
2) Hãy viết câu truy vấn để trả lời câu hỏi: “Tên những quyển sách mà học sinh có thẻ thư viện với Số thẻ TV “HS-136” đã mượn là gì?”
Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm ba bảng với cấu trúc như
ở bài F41:
1) Để tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên lớp của bạn ấy, có dùng được câu truy vấn SQL sau đây không?
SELECT [NGƯỜI ĐỌC].[Họ và tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp]
FROM [NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN-TRÀ] ON [NGƯỜI DOC].[So the TV] = [MUON-TRA].[So the TV]
WHERE [MƯỢN-TRA].[Mã sách]="TH-22”
2) Hãy viết câu truy vấn để trả lời câu hỏi: “Tên những quyển sách mà học sinh có thẻ thư viện với Số thẻ TV “HS-136” đã mượn là gì?”
Câu 14:
Giả sử một cơ sở kinh doanh dùng CSDL gồm ba bảng có cấu trúc như sau:
1. Những yêu cầu nào dưới đây cần dữ liệu ở hai trong ba bảng đó? Yêu cầu đó cần liên kết với bảng nào và điều kiện kết nối là gì?
Yêu cầu 1: Tìm họ tên và địa chỉ của khách hàng liên quan đến hoá đơn có
Số hiệu đơn là “SII”.
Yêu cầu 2: Tìm tên mặt hàng và đơn giá đã được đặt mua trong đơn hàng có Số hiệu đơn là “S11”.
3. Yêu cầu 3: Tìm số lượng hàng đã đặt mua của Số hiệu đơn là “S11”.
2) Hãy viết câu truy vấn để trả lời được các yêu cầu trên.
Giả sử một cơ sở kinh doanh dùng CSDL gồm ba bảng có cấu trúc như sau:
1. Những yêu cầu nào dưới đây cần dữ liệu ở hai trong ba bảng đó? Yêu cầu đó cần liên kết với bảng nào và điều kiện kết nối là gì?
Yêu cầu 1: Tìm họ tên và địa chỉ của khách hàng liên quan đến hoá đơn có
Số hiệu đơn là “SII”.
Yêu cầu 2: Tìm tên mặt hàng và đơn giá đã được đặt mua trong đơn hàng có Số hiệu đơn là “S11”.
3. Yêu cầu 3: Tìm số lượng hàng đã đặt mua của Số hiệu đơn là “S11”.
2) Hãy viết câu truy vấn để trả lời được các yêu cầu trên.