Câu hỏi:
18/07/2024 106
Ghép ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng với đặc điểm địa hình của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc
Ghép ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng với đặc điểm địa hình của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc
Trả lời:
Ghép các thông tin theo thứ tự sau:
1 - C, D, E, H
2 - A, B, I, G
Ghép các thông tin theo thứ tự sau:
1 - C, D, E, H
2 - A, B, I, G
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc đoạn thông tin sau:
“Chạy dài và bị chia cách bởi các dãy núi đâm ngang. Về nguồn gốc, đây là những đầm, phá, vũng, vịnh, thềm biển cũ được bồi đắp bởi phù sa và cát biển. Nhiều đoạn do đồi núi ăn sát ra biển nên nhỏ hẹp; có đất cát và cát pha là chủ yếu; bờ biển tuyệt đẹp tạo cảnh quan du lịch.”
Đoạn thông tin trên mô tả về khu vực địa hình nào của nước ta? Cho biết nguồn gốc và đặc điểm của khu vực địa hình này.
Đọc đoạn thông tin sau:
“Chạy dài và bị chia cách bởi các dãy núi đâm ngang. Về nguồn gốc, đây là những đầm, phá, vũng, vịnh, thềm biển cũ được bồi đắp bởi phù sa và cát biển. Nhiều đoạn do đồi núi ăn sát ra biển nên nhỏ hẹp; có đất cát và cát pha là chủ yếu; bờ biển tuyệt đẹp tạo cảnh quan du lịch.”
Đoạn thông tin trên mô tả về khu vực địa hình nào của nước ta? Cho biết nguồn gốc và đặc điểm của khu vực địa hình này.
Câu 2:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình vùng đồi núi nước ta?
A. Chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ đất liền.
B. Kéo dài liên tục về phía bắc và phía đông.
C. Chủ yếu là đồi núi thấp dưới 1 000 m.
D. Nối với vùng đồi núi của các nước láng giềng.
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình vùng đồi núi nước ta?
A. Chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ đất liền.
B. Kéo dài liên tục về phía bắc và phía đông.
C. Chủ yếu là đồi núi thấp dưới 1 000 m.
D. Nối với vùng đồi núi của các nước láng giềng.
Câu 3:
Các bậc địa hình lớn từ cao xuống thấp của nước ta lần lượt là:
A. Núi - đồi - đồng bằng - bờ biển - thềm lục địa.
B. Cao nguyên - núi - đồi - bờ biển - thềm lục địa.
C. Cao nguyên - đồi - đồng bằng - bờ biển - thềm lục địa.
D. Núi - đồi - đồng bằng - thềm lục địa - bờ biển.
Các bậc địa hình lớn từ cao xuống thấp của nước ta lần lượt là:
A. Núi - đồi - đồng bằng - bờ biển - thềm lục địa.
B. Cao nguyên - núi - đồi - bờ biển - thềm lục địa.
C. Cao nguyên - đồi - đồng bằng - bờ biển - thềm lục địa.
D. Núi - đồi - đồng bằng - thềm lục địa - bờ biển.
Câu 4:
Ghép ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng với đặc điểm địa hình của khu vực Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Ghép ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng với đặc điểm địa hình của khu vực Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 5:
Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình vùng núi đá vôi ở nước ta là
A. hiện tượng sạt lở, rửa trôi.
B. quá trình cac-xtơ diễn ra mạnh mẽ.
C. xói mòn, rửa trôi và bồi tụ.
D. xâm thực, mài mòn, rửa trôi.
Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình vùng núi đá vôi ở nước ta là
A. hiện tượng sạt lở, rửa trôi.
B. quá trình cac-xtơ diễn ra mạnh mẽ.
C. xói mòn, rửa trôi và bồi tụ.
D. xâm thực, mài mòn, rửa trôi.
Câu 6:
Địa hình nước ta được phân thành nhiều bậc là do
A. sự sụt lún không đều của vỏ Trái Đất.
B. vận động tạo núi Hi-ma-lay-a.
C. tác động của các yếu tố ngoại lực.
D. vận động nâng lên không đều ở giai đoạn Tân kiến tạo.
Địa hình nước ta được phân thành nhiều bậc là do
A. sự sụt lún không đều của vỏ Trái Đất.
B. vận động tạo núi Hi-ma-lay-a.
C. tác động của các yếu tố ngoại lực.
D. vận động nâng lên không đều ở giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 7:
Quan sát các hình sau:
Kết hợp với kiến thức đã học, hãy nhận xét về địa hình bờ biển của nước ta. Giải thích sự hình thành của các dạng địa hình trên.
Quan sát các hình sau:
Kết hợp với kiến thức đã học, hãy nhận xét về địa hình bờ biển của nước ta. Giải thích sự hình thành của các dạng địa hình trên.
Câu 8:
Tìm các câu đúng với đặc điểm địa hình nước ta trong các câu sau đây:
A. Địa hình đồng bằng chiếm khoảng 3/4 diện tích nước ta.
B. Khu vực Tây Nguyên có nhiều dãy núi hình cánh cung.
C. Hang động đá vôi là quá trình phong hoá điển hình ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Con người làm thay đổi địa hình theo cả chiều hướng tích cực và tiêu cực.
E. Khu vực có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là Bắc Trường Sơn.
G. Khu vực chịu ảnh hưởng thường xuyên của thuỷ triều là các đồng bằng ven biển miền Trung.
H. Đào kênh rạch là một trong những tác động của con người làm thay đổi địa hình vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Tìm các câu đúng với đặc điểm địa hình nước ta trong các câu sau đây:
A. Địa hình đồng bằng chiếm khoảng 3/4 diện tích nước ta.
B. Khu vực Tây Nguyên có nhiều dãy núi hình cánh cung.
C. Hang động đá vôi là quá trình phong hoá điển hình ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Con người làm thay đổi địa hình theo cả chiều hướng tích cực và tiêu cực.
E. Khu vực có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là Bắc Trường Sơn.
G. Khu vực chịu ảnh hưởng thường xuyên của thuỷ triều là các đồng bằng ven biển miền Trung.
H. Đào kênh rạch là một trong những tác động của con người làm thay đổi địa hình vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9:
Chọn các cụm từ cho sẵn sau đây và đặt vào chỗ chấm (...) để được đoạn thông tin đúng về đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
A. tương đối bằng phẳng.
B. hệ thống đê sông.
C. hệ thống đê
D. từ 2 m đến 4m.
E. nhiều ô trũng lớn.
G. sông Thái Bình.
H. sông Hồng.
I. sông Mê Công.
K. địa hình thấp.
L. đồi núi sót.
Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống .....(1)..... và hệ thống ....(2)..... Độ cao ở vùng trung tâm đồng bằng khoảng .....(3)..... Trong đồng bằng còn có nhiều .....(4).....; có ....(5)..... chia cắt đồng bằng thành các ô trũng; ven biển còn có .....(6).... ngăn nước mặn xâm nhập vào đồng bằng. Đồng bằng sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa của .....(7)..... Đồng bằng sông Cửu Long có .....(8)..... và .....(9)..... với mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Trong đồng bằng còn có .....(10)...., ngập nước hằng năm, có các vùng đầm lầy.
Chọn các cụm từ cho sẵn sau đây và đặt vào chỗ chấm (...) để được đoạn thông tin đúng về đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
A. tương đối bằng phẳng. |
B. hệ thống đê sông. |
C. hệ thống đê |
D. từ 2 m đến 4m. |
E. nhiều ô trũng lớn. |
G. sông Thái Bình. |
H. sông Hồng. |
I. sông Mê Công. |
K. địa hình thấp. |
L. đồi núi sót. |
Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống .....(1)..... và hệ thống ....(2)..... Độ cao ở vùng trung tâm đồng bằng khoảng .....(3)..... Trong đồng bằng còn có nhiều .....(4).....; có ....(5)..... chia cắt đồng bằng thành các ô trũng; ven biển còn có .....(6).... ngăn nước mặn xâm nhập vào đồng bằng. Đồng bằng sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa của .....(7)..... Đồng bằng sông Cửu Long có .....(8)..... và .....(9)..... với mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Trong đồng bằng còn có .....(10)...., ngập nước hằng năm, có các vùng đầm lầy.