Câu hỏi:
19/07/2024 143
Find ONE mistake in each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
Find ONE mistake in each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
Trả lời:
1. her – hers
2. our – ours
3. my – mine
4. its – his
5. yours – your
Hướng dẫn dịch:
1. Xe máy của tôi là xe điện. Của cô ấy thì không.
2. Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.
3. Xe của họ chạy bằng xăng. Của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.
4. Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đi xe của anh ấy.
5. Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một?
1. her – hers |
2. our – ours |
3. my – mine |
4. its – his |
5. yours – your |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Xe máy của tôi là xe điện. Của cô ấy thì không.
2. Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.
3. Xe của họ chạy bằng xăng. Của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.
4. Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đi xe của anh ấy.
5. Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write three adjectives or phrases to describe each picture (Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh)
Write three adjectives or phrases to describe each picture (Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh)
Câu 2:
Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung)
Câu 3:
Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form. (Đọc đoạn văn và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)
Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form. (Đọc đoạn văn và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)