Câu hỏi:
22/07/2024 267
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Use the present simple or present continuous (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Use the present simple or present continuous (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Trả lời:

1. loves
2. doesn’t go
3. learns
4. gets
5. shares
6. enjoy
7. make
8. meet
Hướng dẫn dịch:
Em họ của tôi, Mi, rất thích nấu ăn. Cô ấy không đi học bất kỳ lớp học nấu ăn nào. Cô ấy học nấu ăn từ mẹ của mình, và đôi khi cô ấy nhận được các công thức nấu ăn từ Internet. Cô ấy chia sẻ sở thích này với chị gái của mình. Tôi cũng thích nấu ăn, vì vậy Mi và tôi thường làm bánh pizza cùng nhau khi chúng tôi gặp nhau vào cuối tuần.
1. loves |
2. doesn’t go |
3. learns |
4. gets |
5. shares |
6. enjoy |
7. make |
8. meet |
Hướng dẫn dịch:
Em họ của tôi, Mi, rất thích nấu ăn. Cô ấy không đi học bất kỳ lớp học nấu ăn nào. Cô ấy học nấu ăn từ mẹ của mình, và đôi khi cô ấy nhận được các công thức nấu ăn từ Internet. Cô ấy chia sẻ sở thích này với chị gái của mình. Tôi cũng thích nấu ăn, vì vậy Mi và tôi thường làm bánh pizza cùng nhau khi chúng tôi gặp nhau vào cuối tuần.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the pictures and complete the sentences (Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây)
Look at the pictures and complete the sentences (Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây)
Câu 2:
Look at the pictures and find the words in the puzzle. The words can go across or down (Nhìn vào các bức tranh và tìm các từ trong câu đố. Các từ có thể đi ngang hoặc đi xuống)
Look at the pictures and find the words in the puzzle. The words can go across or down (Nhìn vào các bức tranh và tìm các từ trong câu đố. Các từ có thể đi ngang hoặc đi xuống)
Câu 3:
Complete the table with the words from 1. One word can go with more than one verb. Then add ONE more word to each list (Hoàn thành bảng với các từ 1. Một từ có thể đi với nhiều hơn một động từ. Sau đó, thêm MỘT từ nữa vào mỗi danh sách)
Complete the table with the words from 1. One word can go with more than one verb. Then add ONE more word to each list (Hoàn thành bảng với các từ 1. Một từ có thể đi với nhiều hơn một động từ. Sau đó, thêm MỘT từ nữa vào mỗi danh sách)
Câu 4:
Choose the correct answer A, B or C (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
Choose the correct answer A, B or C (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)