Câu hỏi:
23/07/2024 21,489Every morning, my mother usually drinks several cups of tea, has a __________ breakfast and then leads the buffalo to the field.
A. quick
B. quickly
C. quickness
D. quicker
Trả lời:
Đáp án A
Dịch: Mỗi buổi sáng, mẹ tôi thường uống vài tách trà, ăn sáng __________ rồi dẫn trâu ra đồng.
A. quick /kwɪk/ (a): nhanh
B. quickly /kwɪkli/ (adv): một cách nhanh chóng
C. quickness /ˈkwɪknəs/ (n): sự nhanh, sự mau chóng
D. quicker /kwɪkər/ (a): nhanh hơn (so sánh hơn)
Căn cứ vào danh từ “breakfast” nên vị trí trống cần một tính từ.
Vì theo quy tắc trước danh từ là tính từ: “(a/ an) + adj + N”
=> Từ đó, ta loại phương án B, C.
*Mở rộng kiến thức
1. Cách sắp xếp từ tiếng Anh theo cấp độ cụm từ
a. Sắp xếp theo trật tự tính từ OSASCOMP
O: Opinion
S: size
A: Age
S: Shape
C: Colour
O: Origin
M: Material
P: Purpose
b. Sắp xếp trật tự từ trong tiếng Anh theo trạng từ
• Trạng từ chỉ cách thức: Đứng sau động từ hoặc tân ngữ.
• Trạng từ chỉ nơi chốn: Đứng sau động từ hoặc cuối mệnh đề.
• Trạng từ chỉ tần suất: Đứng trước động từ chính và sau trợ động từ.
c. Trật tự từ loại trong câu tiếng Anh theo cụm động từ
• Cụm động từ có thể phân tách: Đặt tân ngữ vào giữa hoặc sau nguyên cụm động từ.
• Cụm động từ không thể phân tách: Không đặt tân ngữ xen vào cụm động từ.
2. Cách sắp xếp từ trong tiếng Anh theo cấp độ câu
a. Trật tự từ trong câu tiếng Anh với câu trần thuật
• Subject + verb.
• Subject + verb + object.
• Subject + verb + complement.
b. Trật tự từ trong tiếng Anh với câu nghi vấn
• Câu hỏi Yes/ No: Auxiliary verb + subject + main verb?
• Câu hỏi Wh: Wh-word + auxiliary verb + subject + main verb.
c. Sắp xếp từ tiếng Anh trong câu mệnh lệnh
Câu mệnh lệnh thường chỉ gồm động từ hoặc động từ kết hợp với các thành phần khác.
d. Thứ tự các loại từ trong tiếng Anh trong câu cảm thán
• What + (+ adjective) + noun.
• How + adjective + subject + be hoặc How + adverb + subject + verb.
Đáp án A
Dịch: Mỗi buổi sáng, mẹ tôi thường uống vài tách trà, ăn sáng __________ rồi dẫn trâu ra đồng.
A. quick /kwɪk/ (a): nhanh
B. quickly /kwɪkli/ (adv): một cách nhanh chóng
C. quickness /ˈkwɪknəs/ (n): sự nhanh, sự mau chóng
D. quicker /kwɪkər/ (a): nhanh hơn (so sánh hơn)
Căn cứ vào danh từ “breakfast” nên vị trí trống cần một tính từ.
Vì theo quy tắc trước danh từ là tính từ: “(a/ an) + adj + N”
=> Từ đó, ta loại phương án B, C.
*Mở rộng kiến thức
1. Cách sắp xếp từ tiếng Anh theo cấp độ cụm từ
a. Sắp xếp theo trật tự tính từ OSASCOMP
O: Opinion
S: size
A: Age
S: Shape
C: Colour
O: Origin
M: Material
P: Purpose
b. Sắp xếp trật tự từ trong tiếng Anh theo trạng từ
• Trạng từ chỉ cách thức: Đứng sau động từ hoặc tân ngữ.
• Trạng từ chỉ nơi chốn: Đứng sau động từ hoặc cuối mệnh đề.
• Trạng từ chỉ tần suất: Đứng trước động từ chính và sau trợ động từ.
c. Trật tự từ loại trong câu tiếng Anh theo cụm động từ
• Cụm động từ có thể phân tách: Đặt tân ngữ vào giữa hoặc sau nguyên cụm động từ.
• Cụm động từ không thể phân tách: Không đặt tân ngữ xen vào cụm động từ.
2. Cách sắp xếp từ trong tiếng Anh theo cấp độ câu
a. Trật tự từ trong câu tiếng Anh với câu trần thuật
• Subject + verb.
• Subject + verb + object.
• Subject + verb + complement.
b. Trật tự từ trong tiếng Anh với câu nghi vấn
• Câu hỏi Yes/ No: Auxiliary verb + subject + main verb?
• Câu hỏi Wh: Wh-word + auxiliary verb + subject + main verb.
c. Sắp xếp từ tiếng Anh trong câu mệnh lệnh
Câu mệnh lệnh thường chỉ gồm động từ hoặc động từ kết hợp với các thành phần khác.
d. Thứ tự các loại từ trong tiếng Anh trong câu cảm thán
• What + (+ adjective) + noun.
• How + adjective + subject + be hoặc How + adverb + subject + verb.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The company hopes that their new product __________ by many customers.
Câu 7:
He __________ that she was not interested in a relationship from what she said in her letter.
Câu 10:
- A: “Do you think music can heal sick people?”
- B: “_______”
- A: “Do you think music can heal sick people?”
- B: “_______”
Câu 13:
WHO's objective is __________ by all people of the highest possible level of health.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.