Câu hỏi:
23/07/2024 688
Dựa vào hình 29.1 trang 151 SGK, xác định sự phân bố một số ngành kinh tế của Ô-xtrây-li-a bằng cách hoàn thành bảng sau:
PHÂN BỐ MỘT SỐ NGÀNH KINH TẾ Ô-XTRÂY-LI-A
STT
Ngành kinh tế
Phân bố
1
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Lúa mì
Cây ăn quả
Bò
Cừu
Khai thác thuỷ sản
Công nghiệp
2
Khai thác khoảng sản
Sản xuất điện
Sản xuất ô tô
Thực phẩm
Điện tử - tin học
3
Dịch vụ
Điểm du lịch
Sân bay
Cảng biển
Dựa vào hình 29.1 trang 151 SGK, xác định sự phân bố một số ngành kinh tế của Ô-xtrây-li-a bằng cách hoàn thành bảng sau:
PHÂN BỐ MỘT SỐ NGÀNH KINH TẾ Ô-XTRÂY-LI-A
STT |
Ngành kinh tế |
Phân bố |
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
|
Lúa mì |
|
|
Cây ăn quả |
|
|
Bò |
|
|
Cừu |
|
|
|
Khai thác thuỷ sản |
|
|
Công nghiệp |
|
2 |
Khai thác khoảng sản |
|
Sản xuất điện |
|
|
Sản xuất ô tô |
|
|
Thực phẩm |
|
|
Điện tử - tin học |
|
|
3 |
Dịch vụ |
|
Điểm du lịch |
|
|
Sân bay |
|
|
Cảng biển |
|
Trả lời:
PHÂN BỐ MỘT SỐ NGÀNH KINH TẾ Ô-XTRÂY-LI-A
STT
Ngành kinh tế
Phân bố
1
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Lúa mì
Phân bố ở các vùng nông nghiệp trung tâm và miền Đông Úc.
Cây ăn quả
Phân bố rộng rãi trên khắp Úc, với sự tập trung ở vùng Nam Úc và New South Wales.
Bò
Phân bố rộng rãi trên toàn Úc, với sự tập trung ở vùng Queensland và New South Wales.
Cừu
Phân bố rộng rãi trên toàn Úc, với sự tập trung ở vùng New South Wales và Victoria.
Khai thác thuỷ sản
Phân bố ở các vùng biển và bờ biển của Úc.
2
Công nghiệp
Khai thác khoáng sản
Phân bố tại các vùng có tài nguyên khoáng sản như Western Australia và Queensland.
Sản xuất điện
Phân bố khắp Úc, với sự tập trung tại các trung tâm dự trữ năng lượng.
Sản xuất ô tô
Phân bố tại các trung tâm công nghiệp lớn như Melbourne và Sydney.
Thực phẩm
Phân bố khắp Úc, với các trung tâm chế biến thực phẩm tại nhiều vùng.
Điện tử - tin học
Phân bố chủ yếu tại các trung tâm công nghệ thông tin như Brisbane và Melbourne.
3
Dịch vụ
Điểm du lịch
Phân bố ở các khu vực du lịch nổi tiếng như Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane
Sân bay
Phân bố tại các trung tâm vận chuyển lớn như Sydney, Melbourne, Brisbane, Adelaide.
Cảng biển
Phân bố tại các cảng biển lớn như Sydney, Melbourne, Brisbane.
PHÂN BỐ MỘT SỐ NGÀNH KINH TẾ Ô-XTRÂY-LI-A
STT |
Ngành kinh tế |
Phân bố |
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
|
Lúa mì |
Phân bố ở các vùng nông nghiệp trung tâm và miền Đông Úc. |
|
Cây ăn quả |
Phân bố rộng rãi trên khắp Úc, với sự tập trung ở vùng Nam Úc và New South Wales. |
|
Bò |
Phân bố rộng rãi trên toàn Úc, với sự tập trung ở vùng Queensland và New South Wales. |
|
Cừu |
Phân bố rộng rãi trên toàn Úc, với sự tập trung ở vùng New South Wales và Victoria. |
|
Khai thác thuỷ sản |
Phân bố ở các vùng biển và bờ biển của Úc. |
|
2 |
Công nghiệp |
|
Khai thác khoáng sản |
Phân bố tại các vùng có tài nguyên khoáng sản như Western Australia và Queensland. |
|
Sản xuất điện |
Phân bố khắp Úc, với sự tập trung tại các trung tâm dự trữ năng lượng. |
|
Sản xuất ô tô |
Phân bố tại các trung tâm công nghiệp lớn như Melbourne và Sydney. |
|
Thực phẩm |
Phân bố khắp Úc, với các trung tâm chế biến thực phẩm tại nhiều vùng. |
|
Điện tử - tin học |
Phân bố chủ yếu tại các trung tâm công nghệ thông tin như Brisbane và Melbourne. |
|
3 |
Dịch vụ |
|
Điểm du lịch |
Phân bố ở các khu vực du lịch nổi tiếng như Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane |
|
Sân bay |
Phân bố tại các trung tâm vận chuyển lớn như Sydney, Melbourne, Brisbane, Adelaide. |
|
Cảng biển |
Phân bố tại các cảng biển lớn như Sydney, Melbourne, Brisbane. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Chỉ tiêu/Năm
2000
2005
2010
2015
2019
2020
GDP (tỉ USD)
415,6
695,1
1 147,0
1 350,0
1 392,0
1 327,8
Tốc độ tăng GDP (%)
3,9
3,2
2,2
2,2
2,2
0,0
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng của Ô-xtrây-li-a giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Chỉ tiêu/Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
2020 |
GDP (tỉ USD) |
415,6 |
695,1 |
1 147,0 |
1 350,0 |
1 392,0 |
1 327,8 |
Tốc độ tăng GDP (%) |
3,9 |
3,2 |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
0,0 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi GDP và tốc độ tăng của Ô-xtrây-li-a giai đoạn trên.
Câu 2:
Dựa vào hình 29.2 trang 151 SGK, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 - 2020?
A. Ngành công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản thấp nhất và ngày càng giảm.
C. Cơ cấu GDP tương đối ổn định.
D. Dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Dựa vào hình 29.2 trang 151 SGK, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 - 2020?
A. Ngành công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản thấp nhất và ngày càng giảm.
C. Cơ cấu GDP tương đối ổn định.
D. Dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.