Câu hỏi:
18/07/2024 109
Dựa vào hình 17.5 SGK trang 91, hãy điền tên các đô thị theo khu vực của Hoa Kỳ vào bảng dưới đây
Khu vực
Ven
Thái Bình Dương
Ven
Đại Tây Dương
Ven
vịnh Mê-hi-cô
Đô thị từ 1 đến dưới 5 triệu người
Đô thị từ 5 đến dưới 10 triệu người
Đô thị từ 10 triệu người trở lên
Dựa vào hình 17.5 SGK trang 91, hãy điền tên các đô thị theo khu vực của Hoa Kỳ vào bảng dưới đây
Khu vực |
Ven Thái Bình Dương |
Ven Đại Tây Dương |
Ven vịnh Mê-hi-cô |
Đô thị từ 1 đến dưới 5 triệu người |
|
|
|
Đô thị từ 5 đến dưới 10 triệu người |
|
|
|
Đô thị từ 10 triệu người trở lên |
|
|
|
Trả lời:
Khu vực
Ven
Thái Bình Dương
Ven
Đại Tây Dương
Ven
vịnh Mê-hi-cô
Đô thị từ 1 đến dưới 5 triệu người
Xít-tơn, Pooc-len, Xa-ca-men-tô, Xan Phran-xi-xco, Lát Vê-gát, Ri-vơ-xai, Xan Đi-ê-gô, Phê-nic
Bô-xton, Sác lốt
Xan An-tô-ni-ô, Au-xtin, Tam-pa
Đô thị từ 5 đến dưới 10 triệu người
Hiu-xton, Đa - lát
Phi-la-đen-phi-a, Oa-sinh-tơn, Át-lan-ta, Mai-a-mi
Đô thị từ 10 triệu người trở lên
Lốt An-giơ - lét
Niu-Ooc
Khu vực |
Ven Thái Bình Dương |
Ven Đại Tây Dương |
Ven vịnh Mê-hi-cô |
Đô thị từ 1 đến dưới 5 triệu người |
Xít-tơn, Pooc-len, Xa-ca-men-tô, Xan Phran-xi-xco, Lát Vê-gát, Ri-vơ-xai, Xan Đi-ê-gô, Phê-nic |
Bô-xton, Sác lốt |
Xan An-tô-ni-ô, Au-xtin, Tam-pa |
Đô thị từ 5 đến dưới 10 triệu người |
|
Hiu-xton, Đa - lát |
Phi-la-đen-phi-a, Oa-sinh-tơn, Át-lan-ta, Mai-a-mi |
Đô thị từ 10 triệu người trở lên |
Lốt An-giơ - lét |
|
Niu-Ooc |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông, hồ ở Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ có nhiều hệ thống sông, hồ lớn.
B. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ đa dạng.
C. Hệ thống sông, hồ ít hoặc không có giá trị về kinh tế-xã hội.
D. Sông ngòi chủ yếu chảy ra Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông, hồ ở Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ có nhiều hệ thống sông, hồ lớn.
B. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ đa dạng.
C. Hệ thống sông, hồ ít hoặc không có giá trị về kinh tế-xã hội.
D. Sông ngòi chủ yếu chảy ra Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 2:
Hoa Kỳ tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Nam Đại Dương.
D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
Hoa Kỳ tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Nam Đại Dương.
D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 3:
Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm địa hình vùng phía đông Hoa Kỳ?
A. Là khu vực cao nhất, có nhiều dãy núi trẻ, đồ sộ.
B. Bao gồm nhiều bồn địa, cao nguyên rộng lớn.
C. Gồm núi già A-pa-lát và dải dồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Là khu vực có nhiều đồng bằng rộng lớn trải dài từ bắc xuống nam.
Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm địa hình vùng phía đông Hoa Kỳ?
A. Là khu vực cao nhất, có nhiều dãy núi trẻ, đồ sộ.
B. Bao gồm nhiều bồn địa, cao nguyên rộng lớn.
C. Gồm núi già A-pa-lát và dải dồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Là khu vực có nhiều đồng bằng rộng lớn trải dài từ bắc xuống nam.
Câu 4:
Lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ chủ yếu nằm trong đời khí hậu nào dưới đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Cận nhiệt và hàn đới.
C. Nhiệt đới và ôn đới.
D. Ôn đới và cận nhiệt.
Lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ chủ yếu nằm trong đời khí hậu nào dưới đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Cận nhiệt và hàn đới.
C. Nhiệt đới và ôn đới.
D. Ôn đới và cận nhiệt.
Câu 5:
Khoảng sản dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. dãy A-pa-lát và đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.
C. bồn địa Lớn, bán dão A-la-xca.
D. ven vịnh Mê-hi-cô, quần đảo Ha-oai.
Khoảng sản dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. dãy A-pa-lát và đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.
C. bồn địa Lớn, bán dão A-la-xca.
D. ven vịnh Mê-hi-cô, quần đảo Ha-oai.
Câu 6:
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến công tác bảo vệ rừng ở Hoa Kỳ là
A. khai thác bừa bãi.
B. mưa lớn, lũ lụt
C. cháy rừng.
D. bão lốc xoáy.
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến công tác bảo vệ rừng ở Hoa Kỳ là
A. khai thác bừa bãi.
B. mưa lớn, lũ lụt
C. cháy rừng.
D. bão lốc xoáy.
Câu 7:
Hoa Kỳ có
A. 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ.
B. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang A-la-xca.
C. 50 bang, gồm 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bang A-la-xca, bang Ha-oai.
D. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang Ha-oai.
Hoa Kỳ có
A. 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ.
B. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang A-la-xca.
C. 50 bang, gồm 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bang A-la-xca, bang Ha-oai.
D. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang Ha-oai.
Câu 8:
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm tự nhiên, dân cư của Hoa Kỳ.
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm tự nhiên, dân cư của Hoa Kỳ.
Câu 9:
Thành phần dân cư có số lượng đông nhất ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu u.
D. Mỹ La tinh.
Thành phần dân cư có số lượng đông nhất ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu u.
D. Mỹ La tinh.
Câu 10:
Dân cư Hoa Kỳ tập trung đông ở
A. ven vinh Mê-hi-cô.
B. khu vực trung tâm.
C. ven Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
D. khu vực Ngũ Hổ.
Dân cư Hoa Kỳ tập trung đông ở
A. ven vinh Mê-hi-cô.
B. khu vực trung tâm.
C. ven Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
D. khu vực Ngũ Hổ.
Câu 11:
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn về một bang của thành phố mang đậm dấu ấn văn hóa của cộng đồng người Việt Nam tại Hoa Kỳ.
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn về một bang của thành phố mang đậm dấu ấn văn hóa của cộng đồng người Việt Nam tại Hoa Kỳ.
Câu 12:
Dựa vào hình 17.5 SGK trang 91, cho biết 2 đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 10 triệu người trở lên.
A. Át-lan-ta, Hiu-xtơn.
B. Lốt An-giơ-lét, Át-lan-ta.
C. Niu Óoc, Hiu-xtơn.
D. Lốt An-giơ-lét, Niu Óoc.
Dựa vào hình 17.5 SGK trang 91, cho biết 2 đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 10 triệu người trở lên.
A. Át-lan-ta, Hiu-xtơn.
B. Lốt An-giơ-lét, Át-lan-ta.
C. Niu Óoc, Hiu-xtơn.
D. Lốt An-giơ-lét, Niu Óoc.