Đơn giản biểu thức A=a3.a43.a54 (a > 0) ta được:
Chọn A.
Ta có:
Đơn giản biểu thức , ta được:
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không có nghĩa
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8) -100
Cho 3x = 2. Tính giá trị của biểu thức A=3x-1.132x-1+9x+1
Đơn giản biểu thức 81a4b2 ,ta được:
Nếu a12>a16 và b2>b3 thì:
Cho fx=x3x4x512 . Khi đó f( 2,7) bằng
Đơn giản biểu thức ta được:
Đơn giản biểu thức A=a3+b3a23+b23-ab3a3-b3a23+b23+ab3 ( a; b> 0; a≠b) , ta được
Đơn giản biểu thức: ta được:
Tìm x để biểu thức (2x - 1)– 2 có nghĩa:
Viết phương trình mặt cầu (S) biết (S) qua bốn điểm A(1;2;-4); B(1;-3;1); C(2;2;3) và D(1;0;4).
Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1: x+13=y-21=z-12 và ∆2: x-11=y2=z+13. Phương trình đường thẳng ∆ song song với d: x=3y=-1+tz=4+t và cắt hai đường thẳng Δ1; Δ2 là:
Cho hai đường thẳng d1: x=2+ty=-1+tz=3 và d2: x=1-ty=2z=-2+t. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2); B(2;0;5); C(0;-2;1). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x+22=y-1-1=z-33. Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương αd→ có tọa độ là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 3x + (m - 1)y + 4z - 2 = 0, (β): nx + (m + 2)y + 2z + 4 = 0. Với giá trị thực của m, n bằng bao nhiêu để (α) song song (β)
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x + 2y - 2z + 1 = 0 và cách (Q) một khoảng bằng 3.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;-2;5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + 2y - 3z + 1 = 0 và (R): 2x - 3y + z + 1 = 0.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;-2), B(1;1;1), C(0;-1;2).