Câu hỏi:
22/07/2024 174Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV ?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Trả lời:
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV
lần lượt là 11; 22; 14; 85.
+ Vì X = 10; I = 1 nên XI = 11
+ Vì X = 10; I = 1 nên XXII = 10 + 10 + 1 + 1 = 22
+ Vì X = 10; IV = 5 – 1 = 4 nên XIV = 14
+ Vì L = 50; X = 10; V = 5 nên LXXXV = 50 + 10 + 10 + 10 + 5 = 85
Đáp án cần chọn là: D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \[3359< \overline {33*9}< 3389\]
Câu 3:
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Câu 4:
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Câu 5:
Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là
Câu 8:
Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Câu 9:
Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2< a< 11. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 11:
Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
Câu 12:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a∈N∗| a< 5}
Câu 13:
Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:
+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều
+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.
Câu 14:
Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A = {x∈N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x∈N| x< 5}?