Câu hỏi:
23/07/2024 181
Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5
C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5
D. CuO,Al2O3,Na2O
Trả lời:
Đáp án A
SO3 + H2O \( \to \) H2SO4
CaO + H2O \( \to \) Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O \( \to \) 2H3PO4
Đáp án A
SO3 + H2O \( \to \) H2SO4
CaO + H2O \( \to \) Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O \( \to \) 2H3PO4
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. ZnO +H2 b. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + …..
c. S + O2 d. Mg + O2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. ZnO +H2 b. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + …..
c. S + O2 d. Mg + O2
Câu 3:
Cho 3,25 g Zn tác dụng với một lượng HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 6g CuO đun nóng.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng và cho biết chất nào là chất khử? Chất oxi hoá?
c) Chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO? Khối lượng dư là bao nhiêu?
Cho 3,25 g Zn tác dụng với một lượng HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 6g CuO đun nóng.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng và cho biết chất nào là chất khử? Chất oxi hoá?
c) Chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO? Khối lượng dư là bao nhiêu?
Câu 4:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)
Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?
Câu 6:
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước. Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : K2O, Al2O3, P2O5, SO3, CaO
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước. Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : K2O, Al2O3, P2O5, SO3, CaO
Câu 7:
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
Thể tích khí H2(đktc) thu được là: