Câu hỏi:
16/10/2024 110
Đặt các cụm từ cho sẵn dưới đây vào sơ đồ theo mẫu để thể hiện các bộ phận của lãnh thổ Việt Nam: A. Lãnh thổ Việt Nam; B. Vùng trời; C. Vùng đất; D. Vùng biển; E. Có diện tích khoảng trên 331 nghìn km2; G. Có diện tích khoảng 1 triệu km; H. Không gian trên đất liền, mở rộng đến hết ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo, quần đảo.
Đặt các cụm từ cho sẵn dưới đây vào sơ đồ theo mẫu để thể hiện các bộ phận của lãnh thổ Việt Nam: A. Lãnh thổ Việt Nam; B. Vùng trời; C. Vùng đất; D. Vùng biển; E. Có diện tích khoảng trên 331 nghìn km2; G. Có diện tích khoảng 1 triệu km; H. Không gian trên đất liền, mở rộng đến hết ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo, quần đảo.
Trả lời:
* Trả lời:
Điền các thông tin theo thứ tự sau:
(1) Lãnh thổ Việt Nam
(2) Vùng đất
(3) Vùng biển
(4) Vùng trời
(5) Có diện tích khoảng trên 331 nghìn km2
(6) Có diện tích khoảng 1 triệu km2
(7) Không gian trên đất liền, mở rộng đến hết ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo, quần đảo
* Mở rộng:
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam
- Việt Nam nằm trên bán đảo Đông Dương và ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- Nước ta vừa gắn với lục địa Á-Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương.
- Phần lãnh thổ đất liền kéo dài từ vĩ độ 8°34′B đến vĩ độ 23°23'B và từ kinh độ 109°28′Đ đến kinh độ 109°28′Đ. Vùng biển kéo dài tới khoảng vĩ độ 6°50′B và từ khoảng kinh độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117°20’Đ trên Biển Đông.
- Vị trí địa lý của Việt Nam có các đặc điểm nổi bật bao gồm: nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á; trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật trên đất liền và trên biển; ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoáng lớn là Thái Bình Dương và Địa Trung Hải; chịu ảnh hưởng mạnh của biến đổi khí hậu và có nhiều thiên tai.
- Lãnh thổ Việt Nam bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.
- Vùng đất bao gồm đất liền, các đảo và quần đảo với tổng diện tích đất của các đơn vị hành chính là 331 344 km.
- Đường biên giới trên đất liền của Việt Nam tiếp giáp với ba quốc gia là Trung Quốc, Lào và Campuchia, chiều dài gần 5 000 km.
- Đường bờ biển của Việt Nam có chiều dài 3 260 km, kéo dài từ Quảng Ninh đến Kiên Giang, hình chữ S.
- Vùng biển của Việt Nam thuộc Biển Đông có diện tích khoảng 1 triệu km và có hàng nghìn đảo, quần đảo trong đó có Hoàng Sa và Trường Sa.
- Vùng trời rộng lớn bao trùm lên trên lãnh thổ, bao gồm không gian trên đất liền, mở rộng đến hết ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo, quần đảo.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam
Giải Địa lí 8 Bài 1: Vị trí và phạm vị lãnh thổ Việt Nam
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Khoảng hơn 331 nghìn km2 là diện tích của
A. vùng biển nước ta.
B. vùng đất nước ta.
C. các đảo và quần đảo nước ta.
D. lãnh thổ nước ta.
Khoảng hơn 331 nghìn km2 là diện tích của
A. vùng biển nước ta.
B. vùng đất nước ta.
C. các đảo và quần đảo nước ta.
D. lãnh thổ nước ta.
Câu 2:
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí địa lí nước ta?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
B. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai.
C. Kéo dài từ xích đạo đến chí tuyến Nam.
D. Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí địa lí nước ta?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
B. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai.
C. Kéo dài từ xích đạo đến chí tuyến Nam.
D. Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
Câu 3:
Trên đất liền, Việt Nam giáp với ba quốc gia là:
A. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia.
B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
C. Lào, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.
D. Trung Quốc, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
Trên đất liền, Việt Nam giáp với ba quốc gia là:
A. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia.
B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
C. Lào, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.
D. Trung Quốc, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
Câu 4:
3260 km là chiều dài
A. từ Hà Giang tới Cà Mau.
B. đường bờ biển nước ta.
C. biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc.
D. biên giới trên đất liền của Việt Nam.
3260 km là chiều dài
A. từ Hà Giang tới Cà Mau.
B. đường bờ biển nước ta.
C. biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc.
D. biên giới trên đất liền của Việt Nam.
Câu 5:
Sinh vật Việt Nam rất phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta
A. nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
B. nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.
C. nằm trong vùng ôn đới, có điều kiện nhiệt ẩm thích hợp.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
Sinh vật Việt Nam rất phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta
A. nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
B. nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.
C. nằm trong vùng ôn đới, có điều kiện nhiệt ẩm thích hợp.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
Câu 6:
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam của nước ta và giải thích.
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam của nước ta và giải thích.
Câu 7:
Vùng biển của Việt Nam thuộc Biển Đông có diện tích khoảng
A. 4 triệu km².
B. 0,3 triệu km².
C. 1 triệu km².
D. 3,3 triệu km².
Vùng biển của Việt Nam thuộc Biển Đông có diện tích khoảng
A. 4 triệu km².
B. 0,3 triệu km².
C. 1 triệu km².
D. 3,3 triệu km².
Câu 9:
Một trong những nguyên nhân làm cho nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú và đa dạng là
A. có nền địa chất tương đối ổn định.
B. có vùng đất và vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoáng lớn.
D. có chính sách khai thác và sử dụng một cách hợp lí.
Một trong những nguyên nhân làm cho nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú và đa dạng là
A. có nền địa chất tương đối ổn định.
B. có vùng đất và vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoáng lớn.
D. có chính sách khai thác và sử dụng một cách hợp lí.
Câu 10:
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. vị trí địa lí.
B. lãnh thổ rộng lớn.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. lịch sử hình thành lãnh thổ.
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. vị trí địa lí.
B. lãnh thổ rộng lớn.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. lịch sử hình thành lãnh thổ.