Câu hỏi:
22/07/2024 102
Đặc điểm nào của mũi có tác dụng ngăn bụi vào phổi?
A. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy.
B. Có hệ thống mao mạch dày đặc.
C. Có mạch bạch huyết.
D. Có khoang ngăn cách với các cơ quan khác của đường dẫn khí.
Đặc điểm nào của mũi có tác dụng ngăn bụi vào phổi?
A. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy.
B. Có hệ thống mao mạch dày đặc.
C. Có mạch bạch huyết.
D. Có khoang ngăn cách với các cơ quan khác của đường dẫn khí.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Mũi có lớp niêm mạc tiết chất nhầy có tác dụng ngăn bụi trong không khí đi vào phổi.
Đáp án đúng là: A
Mũi có lớp niêm mạc tiết chất nhầy có tác dụng ngăn bụi trong không khí đi vào phổi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đưa ra quan điểm của bản thân về việc nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá.
Đưa ra quan điểm của bản thân về việc nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá.
Câu 3:
Trình bày sự phối hợp chức năng của mỗi cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp.
Trình bày sự phối hợp chức năng của mỗi cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp.
Câu 4:
Quan sát Hình 34.2 SGK KHTN 8, mô tả hoạt động của cơ, xương và sự thay đổi thể tích lồng ngực khi cử động hô hấp.
Quan sát Hình 34.2 SGK KHTN 8, mô tả hoạt động của cơ, xương và sự thay đổi thể tích lồng ngực khi cử động hô hấp.
Câu 5:
Sau khi thực hành hô hấp nhân tạo, em hãy cho biết:
- Ý nghĩa của việc bịt mũi nạn nhân trong phương pháp hà hơi thổi ngạt:
- Ý nghĩa của việc dùng tay ấn vào lồng ngực trong phương pháp ấn lồng ngực:
Sau khi thực hành hô hấp nhân tạo, em hãy cho biết:
- Ý nghĩa của việc bịt mũi nạn nhân trong phương pháp hà hơi thổi ngạt:
- Ý nghĩa của việc dùng tay ấn vào lồng ngực trong phương pháp ấn lồng ngực:
Câu 6:
Điền nội dung thích hợp để hoàn thành bảng sau:
Biện pháp
Ý nghĩa đối với hệ hô hấp
Trồng nhiều cây xanh trong trường học, bệnh viện, nơi ở, hai bên đường,…
Đeo khẩu trang ở những nơi có bụi hoặc khi dọn vệ sinh
Đảm bảo nơi ở, nơi làm việc thông thoáng, tránh ẩm thấp
Không khạc nhổ bừa bãi
Không hút thuốc lá và vận động mọi người không hút thuốc lá
Điền nội dung thích hợp để hoàn thành bảng sau:
Biện pháp |
Ý nghĩa đối với hệ hô hấp |
Trồng nhiều cây xanh trong trường học, bệnh viện, nơi ở, hai bên đường,… |
|
Đeo khẩu trang ở những nơi có bụi hoặc khi dọn vệ sinh |
|
Đảm bảo nơi ở, nơi làm việc thông thoáng, tránh ẩm thấp |
|
Không khạc nhổ bừa bãi |
|
Không hút thuốc lá và vận động mọi người không hút thuốc lá |
|
Câu 7:
Quan sát Hình 34.3 SGK KHTN 8, mô tả sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
Quan sát Hình 34.3 SGK KHTN 8, mô tả sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
Câu 8:
1. Nêu nguyên nhân gây bệnh về phổi và đường hô hấp.
2. Nêu biện pháp phòng chống bệnh về phổi và hô hấp để bảo vệ sức khoẻ bản thân và gia đình.
1. Nêu nguyên nhân gây bệnh về phổi và đường hô hấp.
2. Nêu biện pháp phòng chống bệnh về phổi và hô hấp để bảo vệ sức khoẻ bản thân và gia đình.
Câu 9:
Con người tồn tại và hoạt động được là nhờ có nguồn năng lượng sinh ra từ quá trình hô hấp tế bào. Quá trình đó cần sử dụng khí O2 và thải ra khí CO2. Việc lấy khí O2 từ môi trường và thải khí CO2 ra khỏi cơ thể được thực hiện như thế nào?
Con người tồn tại và hoạt động được là nhờ có nguồn năng lượng sinh ra từ quá trình hô hấp tế bào. Quá trình đó cần sử dụng khí O2 và thải ra khí CO2. Việc lấy khí O2 từ môi trường và thải khí CO2 ra khỏi cơ thể được thực hiện như thế nào?
Câu 10:
Đọc thông tin kết hợp quan sát Hình 34.1 SGK KHTN 8, nêu tên các cơ quan của hệ hô hấp, đặc điểm và chức năng của mỗi cơ quan.
Tên cơ quan
Đặc điểm
Chức năng
Đọc thông tin kết hợp quan sát Hình 34.1 SGK KHTN 8, nêu tên các cơ quan của hệ hô hấp, đặc điểm và chức năng của mỗi cơ quan.
Tên cơ quan |
Đặc điểm |
Chức năng |
|
|
|
Câu 11:
Phân tích tác hại của việc hút thuốc lá đối với hệ hô hấp. Từ đó đưa ra lời khuyên cho những người xung quanh.
Phân tích tác hại của việc hút thuốc lá đối với hệ hô hấp. Từ đó đưa ra lời khuyên cho những người xung quanh.
Câu 12:
Kết quả điều tra một số bệnh về phổi và đường hô hấp:
Bảng 34.1.
Tên bệnh
Số lượng người mắc
Biện pháp phòng chống
Kết quả điều tra một số bệnh về phổi và đường hô hấp:
Bảng 34.1.
Tên bệnh |
Số lượng người mắc |
Biện pháp phòng chống |
|
|
|